Express Merchant: tàu buôn hỏa tốc. Fireball: quả bóng lửa. Future Bright: tương lai tươi sáng. Future Plan: kế hoạch tương lai. First Choice Garden: khu vườn sự lựa chọn đầu tiên. Fellowship Investments: đầu tư cho quyền lợi chung. Gamma Realty: bất động sản Gamma. Good Times: khoảng thời gian tốt đẹp. Gold Leaf Garden: khu vườn lá vàng. Đi làm muộn tiếng Anh là gì / Chà, đi tàu điện ngầm thì không thể trễ được. A: My house is very far from our company, I take 3,5 hours to come here, so I cannot come office on time / Nhà tôi ở rất xa công ty của chúng tôi, tôi phải mất 3,5 tiếng để đến đây nên tôi không thể đi làm Movers: dành cho thí sinh từ 8 đến 9 tuổi. Flyers: dành cho thí sinh từ 9 đến 12 tuổi. Đặc điểm nổi bật của các chứng chỉ tiếng Anh Starters Movers Flyers đều được thiết kế một cách sinh động. Nội dung chủ yếu là các tình huống thực tế để đánh giá khả năng của trẻ Các ký tự viết tắt trong tiếng anh chuyên ngành kế toán - BACS (The Bankers Automated Clearing Service) (n): dịch vụ thanh toán tư động giữa các ngân hàng - EFTPOS (Electronic Funds Transfer at Point Of Sale) (n): máy chuyển tiền điện tử lại điểm bán hàng - CHAPS (Clearing House Automated Payment System) (n): hệ thống thanh toán bù trừ tự động Cách làm nước tro tàu. Bước 1: Đầu tiên, bạn cho tro bếp vào một bình nhựa sạch, to. Bước 2: Rót nước sôi và nước mưa vào bình đựng tro. Bước 3: Cho 1 quả trứng gà vào bình để kiểm tra. Nếu trứng gà nổi khoảng 1cm so với mặt nước tro thì nước tro đã đạt yêu cầu. oPIVizt. Trong tiếng anh, các phương tiện giao thông thường đều có cách gọi riêng ví dụ như xe đạp là bicycle, xe máy là motobike, xe ô tô con thì gọi là car, xe tải nhỏ gọi là van, xe tải lớn là lorry. Tuy nhiên, có một phương tiện giao thông khác cũng rất phổ biến ở các nước phát triển nhưng ở Việt Nam thì đến nay chưa có, đó chính là tàu điện ngầm. Vậy bạn có biết tàu điện ngầm tiếng anh là gì không, hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé. Máy bay tiếng anh là gì Trực thăng tiếng anh là gì Xe cứu hộ tiếng anh là gì Xe ben tiếng anh là gì Xe tải tiếng anh là gì Tàu điện ngầm tiếng anh Tàu điện ngầm tiếng anh thường gọi là underground, phiên âm đọc là / Ngoài ra, cũng có nhiều trường hợp tàu điện ngầm tiếng anh được gọi là tube, phiên âm đọc là /tʃuːb/. Hai cách gọi này là hai cách gọi tàu điện ngầm phổ biến ở nước Anh. Underground / /tʃuːb/ đọc đúng từ underground và tube rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ underground và tube ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ underground và tube thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc từ tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Tàu điện ngầm tiếng anh là gì Phân biệt cách gọi tàu điện ngầm ở các nước khác Trong tiếng anh tàu điện ngầm thường chỉ được gọi là underground và tube. Tuy nhiên, bạn tra từ điển có thể thấy một số từ khác cũng có nghĩa là tàu điện ngầm ví dụ như subway, metro hay rapid transit. Những cách gọi này đúng là vẫn có thể hiểu là tàu điện ngầm nhưng tiếng anh không gọi như vậy. Từ subway và rapid transit được dùng để chỉ tàu điện ngầm ở Mỹ. Ở Pháp tàu điện ngầm được gọi là metro, một số nước khác hiện cũng gọi tàu điện ngầm là metro giống như ở Pháp. Do đó, nếu bạn nói tiếng anh thuần thì tàu điện ngầm gọi là underground hoặc tube. Còn nếu nói tiếng Mỹ thì có thể gọi là subway hay rapid transit và một số nước khác có thể gọi là metro. Tàu điện ngầm tiếng anh là gì Xem thêm một số phương tiện giao thông khác Bicycle /’baisikl/ xe đạpPushchair / xe nôi dạng ngồi cho trẻ nhỏCoach /kəʊtʃ/ xe kháchRapid-transit / tàu cao tốcDumper truck / ˌtrʌk/ xe benAmbulance / xe cứu thươngElectric bike / ˌbaɪk/ xe máy điệnCar /kɑːr/ cái ô tôCovered wagon / xe ngựa kéo có máiYacht /jɒt/ thuyền đua có buồmMotobike / xe máySubway / tàu điện ngầmHot-air balloon /hɒtˈeə bəˌluːn/ khinh khí cầuTrain /treɪn/ tàu hỏaTram /træm/ xe điện chở kháchShip /ʃɪp/ cái tàu thủy dùng trong du lịch, chở hành kháchRide double /raɪd xe đạp đôiKid bike /kɪd ˌbaɪk/ xe đạp cho trẻ emBin lorry /ˈbɪn xe thu gom rácTricycle / xe đạp 3 bánh thường cho trẻ emCart /kɑːt/ xe kéo kéo tay hoặc dùng ngựa kéoTow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/ xe cứu hộBarge /bɑːdʒ/ cái xà lanVan /væn/ xe tải cỡ nhỏBoat /bəʊt/ cái thuyền nhỏPickup truck / ˌtrʌk/ xe bán tảiMountain bike / ˌbaɪk/ xe đạp leo núiRowing boat / ˌbəʊt/ thuyền có mái chèoMoped / xe đạp điệnLiner / du thuyềnVessel / cái tàu chở hàng, tàu thủyTanker / xe bồnBike /baik/ cái xe loại có 2 bánhTrolley / xe đẩy hàng trong siêu thịDinghy / cái xuồng Với giải thích trên, nếu bạn thắc mắc tàu điện ngầm tiếng anh là gì thì câu trả lời là underground hoặc tube. Ngoài hai từ này ra các bạn nên phân biệt với từ subway, metro và rapid transit. Người Mỹ gọi tàu điện ngầm là subway và rapid transit, còn người Pháp và một số nước khác gọi tàu điện ngầm là metro. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về tàu điện tiếng anh là gì hot nhất được tổng hợp bởi M & Tôi Dưới đây là danh sách Tàu điện tiếng anh là gì hay nhất và đầy đủ nhất Từ vựng tiếng Anh chủ đề về “Tàu điện” hot hit gần đây có khá nhiều bạn quan tâm tới và Ecorp English có tổng hợp một số từ vựng và mẫu câu ví dụ thông dụng nhất về chủ đề này, các bạn cùng lưu lại ngay nhé. Timetable Lịch tàu xe Tube map bản đồ tàu điện ngầm Line chuyến Train seat ghế ngồi Door handle nắm cửa Turnstile cửa an ninh Ticket machine máy bán vé Underground staff nhân viên tàu điện Information board bảng thông tin Platform Sân ga Waiting room Phòng chờ Ticket office/Booking office Quầy bán vé Travelcard vé tháng Seat Ghế ngồi Seat number Số ghế Sign biển hiệu Ticket inspector Thanh tra vé Ticket collector Nhân viên thu vé Platform nơi đứng chờ tàu Platform seat chỗ ngồi chờ tàu điện Punctually đúng giờ Penalty fare Tiền phạt Directory Sách hướng dẫn Deluxe Sang trọng Rail/Track Đường ray High-speed Tốc độ cao Carriage Toa hành khách Compartment Toa tàu Escalator thang cuốn Railway line đường ray Stopping service Dịch vụ tàu dừng nhiều bến To catch a train Bắt tàu Ticket barrier Rào chắn thu vé Train driver Người lái tàu Train fare Giá vé tàu Train journey Hành trình tàu To get on the train Lên tàu To get off the train Xuống tàu To miss a train Nhỡ tàu Overcrowding đông đúc, chật chội Ex The train will operate tomorrow. Chuyến tàu sẽ hoạt động vào ngày mai. The railway line is 130 kilometers Đường ray dài 130 km. The train punctually starts at Chuyến tàu sẽ khởi hành đúng giờ vào sáng. Do you have a train timetable that I could borrow? Bạn có lịch trình tàu hoả mà tôi có thể mượn không? The carriage at the end of the train was so beautiful. Toa hành khách cuối của con tàu rất đẹp. The city’s main train station is just minutes from my house. Ga tàu chính của thành phố chỉ cách nhà tôi vài phút đi. It takes me 15 minutes to catch a train everyday. Tôi tốn 15 phút mỗi ngày để bắt được tàu. I lost my child after I had got on the train. Tôi lạc mất đứa trẻ của tôi sau khi tôi lên tàu. I lost my bag when I got off the train. Tôi đã mất chiếc túi của tôi khi tôi xuống tàu. Because of getting up late, I missed a train. Bời vì dậy muộn nên tôi đã lỡ mất chuyến tàu. Hy vọng thông qua bài viết này, các bạn sẽ hiểu hơn về từ vựng chủ đề “Tàu điện” và có thể dễ dàng sử dụng khi di chuyển để có được những chuyến đi vui vẻ và thú vị nhé! >> Xem thêm Săn ngay 30 vé học MIỄN PHÍ Khóa học tiếng Anh nền tảng chuẩn Cambridge với GVBN miễn phí Tham gia lớp học thử trực tuyến có gvnn Khóa học PRE IELTS Bạn đang thắc mắc về câu hỏi tàu điện trên cao tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi tàu điện trên cao tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ SẮT TRÊN CAO in English Translation – trên cao in English – Vietnamese-English Dictionary điện trên cao Tiếng Anh là gì – thống tàu điện trên cao Bangkok” tiếng anh là gì?5.”đường sắt đi trên cao” tiếng anh là gì? – vựng tiếng Anh chủ đề giao thông, phương tiện giao sắt Cát Linh – Hà Đông giống, khác gì tàu điện trên cao …8.”Tàu Điện Ngầm” trong Tiếng Anh là gì Định Nghĩa, Ví Dụ Anh sắt trên cao – Wikipedia tiếng ViệtNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi tàu điện trên cao tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Câu Hỏi -TOP 9 tàu điện ngầm tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 tàu hũ ky là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 tào lao tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 tàn nhang tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 tài vụ là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 7 tài tình là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 tài trí là gì HAY và MỚI NHẤT Từ điển Việt-Anh tàu điện Bản dịch của "tàu điện" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right Bản dịch VI tàu điện ngầm {danh từ} Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "tàu điện" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "tàu điện" trong tiếng Anh Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tàu điện", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tàu điện, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tàu điện trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tuyến tàu điện ngầm đi qua khu vực này là Tàu điện ngầm tuyến 7 và tuyến Bundang. Subway lines that pass through this area are Subway Line 7 and the Bundang Line. 2. Tàu điện ngầm Budapest tiếng Hungary Budapesti metró là hệ thống tàu điện tốc độ cao ở thủ đô Budapest của Hungary. The Budapest Metro Hungarian Budapesti metró is the rapid transit system in the Hungarian capital Budapest. 3. Cái tại Luân Đôn ở hầm tàu điện ngầm. The one in London's in a subway tunnel. 4. Hệ thống tàu điện ngầm ở Haifa gọi là Carmelit. The Haifa underground railway system is called Carmelit. 5. Rồi cô tìm đường ra đến khu vực tàu điện. Then... you make your way to the train. 6. Bãi đỗ xe, đường hầm tàu điện ngầm, vân vân... Underground garages, tunnels, et cetera. 7. Tàu điện ngầm MTR qua lại phía bên dưới lòng đất. Trains of MTR shuttle beneath the road. 8. Ga đường sắt và tàu điện ngầm không kết nối trực tiếp. The train and subway stations are not connected directly. 9. Đây là tàu điện cao tốc thương mại nhanh nhất thế giới. It is the fastest commercial high-speed electric train in the world. 10. Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1 đi qua ga Noryangin gần đó. Metro line One passes through at Noryangin station near-by. 11. Cuộc tấn công bằng hơi độc vào tàu điện ngầm tại Chicago. The tragic sarin gas attack on Chicago's subways. 12. ... tàu điện ngầm và xe buýt cũng đã bắt đầu chạy lại. ... report that the subways and buses are starting to run, as well. 13. Một người ở ga tàu điện đã xác định chiếc xe của Don Someone at the station has identified Don's car. 14. Vùng Tunis có một mạng lưới tàu điện, được gọi là Metro Leger. The Tunis area is served by a Light rail network named Metro Leger which is managed by Transtu. 15. Nó là ga cuối phía Đông của Tàu điện ngầm Seoul tuyến 6. It is the eastern terminus of Seoul Subway Line 6. 16. Các mạng lưới tàu điện tại Antwerp và Ghent cũng theo khổ mét. The tramway networks in Antwerp and Ghent are also metre gauge. 17. Tàu điện ngầm Dubai có giá vé cố định dựa trên 3 cấp. The Dubai Metro has a fixed fare based on 3 tiers. 18. Mấy đường hầm tàu điện ngầm là nơi bọn chúng trú ngụ đấy. The subway tunnels, that's where they are. 19. Đó là hệ thống tàu điện ngầm đầu tiên mở tại Hà Lan. It was the first metro system to open in the Netherlands. 20. Việc xây dựng mạng lưới tàu điện, Granada metro, bắt đầu năm 2007. Construction of a light rail network, the Granada metro, began in 2007. 21. Đèn giao thông đã hư hỏng ở cả khu vực tàu điện ngầm. Traffic lights are out throughout the metro area. 22. Trạm tàu điện tại đây thuộc trách nhiệm của công ty RheinNeckar S-Bahn. This station is served by the RheinNeckar S-Bahn. 23. Thế mấy cái xác ở tàu điện ngầm thì cho anh biết diều gì? And those bodies at the subway, what are they telling you? 24. Trạm Union là một trong những ga tàu điện ngầm lớn nhất thế giới. Union station is touted to be one of the biggest metro stations in the world. 25. Phần đông người dân muốn đặt trạm tàu điện ngầm gần hồ Hoàn Kiếm Majority want metro station near Hoàn Kiếm Lake 26. “Tàu điện ngầm đâm nhau tại thủ đô Hàn Quốc, 200 người bị thương”. "Subway trains crash in South Korean capital, 200 people hurt". 27. Nước uống đang là khó khăn đối với khu vưc tàu điện ngầm chạy qua. The water is a problem for, throughout the metro area. 28. Seoul một vé xe buýt hoặc tàu điện ngầm và một hộp kem dưỡng da . Seou l one subway or bus ticket and a mask pack for your skin . 29. " Hôm nay trên tàu điện ngầm, có 1 người đã mở đầu cuộc hội thoại. " On the subway today, a man started a conversation. 30. Trong hệ thống tàu điện ngầm không ai nhìn vào những cảnh báo này cả. Now, the way this works in the system is that nobody ever looks at these signs. 31. Đoạn chính 2 có tổng chiều dài 33,8 Kilômét và 38 Ga tàu điện ngầm. The main line 2 has a total length of kilometers and 38 underground stations. 32. “Vụ va chạm tàu điện ngầm đông khách nhất Seoul làm 172 người bị thương”. "Collision on Seoul's Busiest Subway Line Injures 172". 33. Nó còn nối với tuyến tàu điện ngầm số 2 giữa ga Banwoldang và ga Myeongdeok. There is connection track to the No. 2 subway line between Banwoldang Station and Myeongdeok Station. 34. Nhưng cũng là vì tạo ra sự rõ ràng cho bản đồ tàu điện công cộng. But this is all for the clarity of the public Tube map. 35. Tôi không nghĩ Cơ quan Giao thông Đô thị lắp máy quay trên tàu điện ngầm. I didn't think the MTA had cameras in the subway cars. 36. Trung bình lần cao hơn 14 tuyến tàu điện ngầm khác có dịch vụ WiFi. It averaged times more than the other 14 subway lines fitted with WiFi service zones. 37. Vì thế việc vận chuyển tàu điện xuyên biên giới chấm dứt ngày 16 tháng 1. So cross-border tram traffic ended on 16 January. 38. Nó còn là tuyến đường sắt Tàu điện ngầm Seoul từ Ga Yongsan đến Ga Yongmun. It also referred to the rail line of the Seoul Metropolitan Subway from Yongsan station to Yongmun station. 39. Trung bình 1,67 lần cao hơn 14 tuyến tàu điện ngầm khác có lắp đặt WiFi. It averaged times more than the other 14 subway lines fitted with WiFi service zones. 40. Một số bộ của Ukraina, ngân hàng và hệ thống tàu điện ngầm cũng bị ảnh hưởng. Several Ukrainian ministries, banks and metro systems were also affected. 41. Cái bến thoải mái và có đầy đủ các yếu tố của một bến tàu điện ngầm. This station has the same comfort, the same features as a subway station. 42. Con đường có hầu hết các tuyến đường tàu điện của Dubai Metro chạy dọc theo nó. The road has most of the Red Line of Dubai Metro running alongside it. 43. Công ty hoạt động trên tổng 201 tàu điện ngầm tại 148 nhà ga trên tuyến 5-8. The corporation operated a total of 201 subway trains at 148 stations on lines 5-8. 44. Kế hoạch mở rộng Tàu điện ngầm Seoul tuyến 6 đến nhà ga này vào cuối năm 2015. Also planned is extending Seoul Subway Line 6 to this station by the end of 2019. 45. Cho đến những năm 1950s, mạng lưới tàu điện công cộng đã được mở rộng thêm một chút. Until the 1950s, the tram network was expanded a bit at a time. 46. Tính ra tốn khoảng gần một tỷ USD trên một dăm kéo dài đường hầm tàu điện ở LA. So it's roughly a billion dollars a mile to do the subway extension in LA. 47. Tàu điện ngầm Incheon thời gian xây dựng đã được rút ngắn hơn dự kiến hoàn thành năm 2018. Incheon Subway's construction period was shortened rather than planned 2018 completion. 48. Các bản đồ xe lửa hoặc tàu điện ngầm hiện đại cũng thường bị biến dạng nhưng dễ dùng. Modern metro or subway maps are often distorted but, at the same time, easy to use. 49. Newt tìm thấy Credence trốn trong một đường hầm tàu điện ngầm, nhưng anh ta bị tấn công bởi Graves. Newt finds Credence hiding in a subway tunnel, but he is attacked by Graves. 50. PHần lớn mạng lưới tàu điện dày đặc ở Sofia dùng khổ mét mm 3 ft 3 11⁄32 in. The greater part of the extensive Sofia Tramway network is 1,009 mm 3 ft 3 23⁄32 in metre gauge.

tàu điện tiếng anh là gì