Photo courtesy kishjar?. 'Soaked/Wet to the skin' = wet through nghĩa là ướt sũng (with one's clothes soaked; completely drenched); ướt như chuột lột. A little ahead of them walked a peasant guide, wet to the skin and wearing a gray peasant coat and a white knitted cap. The ducks were considered "moderately oiled," meaning kDSIR. Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "have thick skin"Have a thick skinCứ trơ raThick skinTrơ raShe has a thick skin in ta tỏ ra mặt dạn mày dày trong kinh must have a very thick skin, not to be hurt by some of the things they ta hẳn là trơ trẽn, không cảm thấy bị tổn thương vì những điều họ a thick headNgu xuẩnHave a thick skullTỏ ra không thông minhPeople will tell you they don't like your clothes or your voice or the color of your eyes, so you need to have a thick skin to surviveNgười ta sẽ bảo bạn rằng họ không thích quần áo bạn mặc hoặc giọn gnói của bạn hoặc màu mắt của bạn, vì thế bạn cần phải trơ lỳ ra để tiếp tục sốngYou need a thick skin to be a phải mặt dạn mày dày mới trở thành chính khách need a thick skin to do phải mặt dạn, mày dày mới làm được việc a thin skinDễ phản ứngYou have pimply có lớp da sần sùi đầy know you have a thick biết anh đần độn a politician in the public eye, you quickly learn to grow a thick một nhà chính trị dưới bao con mắt để ý của công chúng, anh ấy sẽ nhanh chóng học được sự dạn dày phớt lờ is a thick layer of fatty tissue beneath the skin of sea cá voi là một lớp mỡ dày của các mô mỡ nằm dưới da của động vật skin of the durian is very thick and full of vỏ của quả sầu riêng rất dày và đầy những gai have a white có một làn da have a skin bị dị ứng pulled me onto his lap and tucked the thick wool cloak around me, protecting me from his cold kéo tôi vào lòng và ủ chiếc áo khoác bằng len dày quanh tôi, giữ cho tôi cách xa làn da lạnh giá của forms a thick layer under the skin and occurs around the kidneys and in the tạo thành một lớp dày ở dưới da và xung quanh thận và ở trong mông hard thick area of skin occurring in parts of the body subject to pressure or vùng da dày và cứng xảy ra ở những phần cơ thể chịu áp lực hoặc chà xát. thick skinThe ability to ignore verbal attacks or criticism from others. If you're going to pursue a career in politics, you're going to have to develop a thick skin and not let the criticism of your detractors bother Dictionary of Idioms. © 2022 Farlex, Inc, all rights thick skin COMMON If someone has a thick skin, they are not easily upset or offended by criticism. To survive in politics, you need a thick skin. As a salesperson, you have to have a thick skin to deal with all the rejection. Note You can also describe someone as being thick-skinned. She's so thick-skinned, she won't even have noticed the COBUILD Idioms Dictionary, 3rd ed. © HarperCollins Publishers 2012have a thick/thin ˈskin informal be not affected/affected by criticism or unkind remarks A traffic warden needs a thick skin to take so much abuse from motorists. ♢ He’s got rather a thin skin for a politician. He’ll have to learn to take the odd unkind remark. ▶ ˌthick-ˈskinned, ˌthin-ˈskinned Partner Idioms Dictionary © Farlex 2017See alsoa thick/thin skinAre you going my way?goingoing my way?go in and outfar from iteverything's going to be OKEverything's going to be okaygotgo well with Thông tin thuật ngữ thick-skinned tiếng Anh Từ điển Anh Việt thick-skinned phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ thick-skinned Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm thick-skinned tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ thick-skinned trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ thick-skinned tiếng Anh nghĩa là gì. thick-skinned /'θik'skind/* tính từ- có da dày- nghĩa bóng trơ, lì, vô liêm sỉ, không biết nhục Thuật ngữ liên quan tới thick-skinned intercourse tiếng Anh là gì? barracking tiếng Anh là gì? go-around tiếng Anh là gì? inauguration day tiếng Anh là gì? snuggle tiếng Anh là gì? unshipped tiếng Anh là gì? bandager tiếng Anh là gì? cream-wove paper tiếng Anh là gì? strawband tiếng Anh là gì? glutted tiếng Anh là gì? memoir tiếng Anh là gì? ifip tiếng Anh là gì? outpointed tiếng Anh là gì? advantaging tiếng Anh là gì? parademe tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của thick-skinned trong tiếng Anh thick-skinned có nghĩa là thick-skinned /'θik'skind/* tính từ- có da dày- nghĩa bóng trơ, lì, vô liêm sỉ, không biết nhục Đây là cách dùng thick-skinned tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ thick-skinned tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh thick-skinned /'θik'skind/* tính từ- có da dày- nghĩa bóng trơ tiếng Anh là gì? lì tiếng Anh là gì? vô liêm sỉ tiếng Anh là gì? không biết nhục Tiếng Anh Mỹ A thick-skinned person is not bothered by criticism or insults. A thin-skinned person, as you might guess, gets upset easily. Tiếng Anh Mỹ Thick-skinned is a term used for a person who can take an insult or frustrating situation and not be offended or show anger. Câu trả lời được đánh giá cao Tiếng Tây Ban NhaSpain thebestwes Oh, great, I hadn't heard of the opposite! Thanks! Tiếng Tây Ban NhaSpain Tiếng Anh Mỹ It should be noted that "thin-skinned" is somewhat of an insult. If you wanted to say the same thing without being negative you should probably just say "sensitive." Likewise, "thick-skinned" is usually a compliment. Tiếng Anh Mỹ Donald Trump, thick-skinned Hillary Clinton, thin-skinned. She couldn't handle the fact that at the time, which is different in different parts of America, gave up cause she was losing. Trump was actually prepared to lose but she was to thin-skinned to know rather she would win or lose. Tiếng Tây Ban NhaSpain Tiếng Anh Anh Tiếng Anh Mỹ Resilient Tiếng Anh Mỹ bluevelvet0091 You're welcome, glad I could help. Câu trả lời được đánh giá cao A person with "Elephant skin", so thick nothing can penetrate it [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ They questioned her sincerity and claimed that she was thick-skinned and just wanted to grab attention. He is generally very earnest and very thick-skinned, but can also can actually be very dense and imperceptive. This is how a snowcastle made by a five-year-old might look when its ramparts are overrun by a thick-skinned army of ants. On the other hand, we are also becoming more thick-skinned because we aren't so focused on the outside world. On the vegetable front, organic gardeners promote lemon cucumbers, blue beans, thick-skinned squashes, green cauliflower and dark purple potatoes. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9

thick skin nghĩa là gì