giọng dịu dàng. soft voice. nhạc êm dịu. soft music. màu dịu. soft colors. ánh sáng dịu. soft light. mưa nhẹ. dịu dàng lễ phép trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ dịu dàng lễ phép sang Tiếng Anh. Dịch trong bối cảnh "DỊU DÀNG , BÌNH TĨNH , VÔ TƯ" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "DỊU DÀNG , BÌNH TĨNH , VÔ TƯ" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Gió đêm dịu dàng mơn man những rặng cây, mơn man mặt biển. Bạn có nghe tiếng gì không ? Đó là tiếng hàng phi lao vi vu dạo nhạc nền cho vở kịch "Biển và ánh trăng". Đó là tiếng những chú dã tràng khẽ khàng xe cát. Trăng đã lên cao, chắc khuya lắm rồi. vẻ dịu dàng bằng Tiếng Anh. vẻ dịu dàng. bằng Tiếng Anh. Trong Tiếng Anh vẻ dịu dàng có nghĩa là: velvetiness (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 1). Có ít nhất câu mẫu 20 có vẻ dịu dàng . Trong số các hình khác: Vui hay buồn ở Xuân Tâm đều có vẻ dịu dàng vừa phải ↔ Bistriji ili tuplji čovek biva kad . dTGb7b. Từ điển Việt-Anh dịu dàng Bản dịch của "dịu dàng" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right dịu dàng {tính} EN volume_up feminine gentle light smooth-tongued soft-spoken soothing tender Bản dịch Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "dịu dàng" trong tiếng Anh một cách dễ dàng trạng từđiều kiện dễ dàng danh từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội English to Vietnamese TranslationEnglish-Vietnamese Online Translator Write Word or Sentence max 1,000 chars English to Vietnamese Vietnamese to English English to EnglishCó thể bạn quan tâmNgày 8 tháng 2 năm 2023 là ngày gì?IPL 2023 cấm người chơi là ai?Thời tiết ở Đê-li trong Tháng hai 2023 là gì?Disney sẽ phát hành gì vào năm 2023?26 3 âm là bao nhiêu dương 2022Vietnamese to EnglishSearch Query dịu dàng Best translation match Vietnamese English dịu dàng * adj - sweet; graceful =cử chỉ dịu dàng+solf manners Probably related with Vietnamese English dịu dàng comforting ; gentle girl ; gentle ; gently ; kind ; maternal ; slowly ; soft to ; soft ; softer ; sweet ; sweetness ; tender ; dịu dàng comforting ; gentle girl ; gentle ; gently ; kind ; maternal ; slowly ; soft to ; soft ; softer ; sweet ; sweetness ; tender ; English Word IndexA . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z . Vietnamese Word IndexA . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi TweetVietnamese Translator. English to Viet Dictionary and Translator. Tiếng Anh vào từ điển tiếng việt và phiên dịch. Formely © 2015-2021. All rights reserved. Terms & Privacy - Sources Khi chúng ta nhìn lên Đức Maria, chúng ta nhìn thấyHow the relationship which unites Mary and the Church is so deep by looking at Mary,we discover the most beautiful and the most tender face of the Church;Khi chúng ta nhìn lên Đức Maria, chúng ta nhìn thấy khuôn mặt xinh đẹp nhất và dịu dàng nhất của Giáo Hội;When we look to Mary, we see the most beautiful and most tender face of the Church;Dù có than vãn nhiều như nào thì thời gian vẫn cứ trôi đưa thôi,và nó cũng là thứ tàn nhẫn và dịu dàng nhất trong vũ trụ.”.No matter how much you complain, time moves on equally,and time is the cruelest and gentle thing in the để em ôm anh thật chặt và nói những lời này dịu dàng nhất có me hold you close and say these words as gently as I một người mẹ dịu dàng nhất, Mẹ liên lỉ dẫn họ đến với Chúa Giêsu, để theo Người, họ biết làm phát triển mối liên hệ của họ với Chúa Cha trên a most tender mother, she constantly leads them to Jesus, so that, following him, they may learn to develop their relation with the Father in hiểu theo khía cạnh sâu xa nhất của nó và tính chất dịu dàng nhất của nó, theo khả năng có thể chấp nhận gánh nặng của bất cứ nhu cầu nào, nhất là theo khả năng bao la thứ tha của nó?Understood in its deepest and most tender aspect, in its ability to take upon itself the burden of any need and, especially, in its immense capacity for forgiveness?Như thế chúng ta mới hiểu được mối liên hệ liên kết Mẹ Maria với Giáo Hội sâu xa là chừng nào, ở chỗ, khi nhìn vào Mẹ Maria,chúng ta thấy được dung nhan mỹ miều và dịu dàng nhất của Giáo Hội;We understand… how the relationship which unites Mary and the Church is so deep by looking at Mary,we discover the most beautiful and the most tender face of the Church;Như thế chúng ta mới hiểu được mối liên hệ liên kết Mẹ Maria với Giáo Hội sâu xa là chừng nào, ở chỗ, khi nhìn vào Mẹ Maria,chúng ta thấy được dung nhan mỹ miều và dịu dàng nhất của Giáo Hội;Therefore, we are able to understand the depth of the relationship between Mary and the Church; when we look to Mary,we see the most beautiful and most tender face of the Church;Vì vậy, chúng ta có thể hiểu được chiều sâu của mối tương quan giữa Đức Maria và Giáo Hội; khi chúng ta nhìn lên Đức Maria, chúng ta nhìn thấyWe understand, then, how the relationship which unites Mary and the Church is so deep by looking at Mary,we discover the most beautiful and most tender face of the Church;Ngược lại, cần phải chọn một món quà cực kỳ cẩn thận để thể hiện tất cảtình yêu của bạn và thái độ dịu dàng nhất với cô gái sinh the contrary, it is necessary to choose a present extremely carefully in order todemonstrate all your love and the most tender attitude to the birthday nữa,người ta bắt buộc người chồng đối xử dịu dàng nhất đối với vợ, bởi vì chẳng lẽ người chồng không coi vợ mình là bạn đồng hành“ khi đứng trước chư Thần Linh”?Moreover, the most gentle treatment of the wife by the husband was enjoined, for had he not taken her as his companion"before the Gods"?Với nụ cười dịu dàng nhất, D' Artagnan thử áp môi mình vào môi Milady, nhưng nàng tránh tried with his sweetest smile to touch his lips to Milady's, but she evaded gạt bỏ mọi vui thú xác thịt vì yêu mến Ngài sẽ tìm thấy sự khuây khoả dịu dàng nhất trong Thánh who cast aside all carnal delights for Your love will find the most sweet consolation of the Holy Ghost. cho nên dù muốn dù không, Carrie cũng phải thay chân mẹ nó. Carrie in every way possible had become her substitute vì tất cả những lý do này,hoa hồng là đồng nghĩa với sự dịu dàng nhất của tất cả cảm xúc, nghĩa là tình because of all these uncontested reasons, roses are tantamount to the most affectionate of all emotions and that is cả việc để ánh sáng điện, cửa sổ, họ cũng sẵn sàng chiều theo sở thíchcủa nhau để cho không khí trong phòng ngủ trở nên thân mật và dịu dàng nhất!Even with the electric light, windows, they are also willing to dim each other'spreferences to let the air in the bedroom become the most cordial and gentle!Đó không phải là khuôn mặt củaRobert Powell mà tôi từng thấy, mà là khuôn mặt đẹp nhất, dịu dàngnhất mà tôi từng Powell I was used to seeing, but the most beautiful, gentle visage I have ever muốn nói thêm một điều ở đây quan tâm, bảo vệ, đòi hỏi điều thiện,Here I would add one more thing caring, protecting, demands goodness;Sau đó Juliet nói với một vài người- chẳng hạn như Christa- rằng đó là những lời cóvẻ hoàn toàn tha thứ nhất, dịu dàngnhất, mà chưa bao giờ ai nói với afterward told a few people- Christa was one-that these seemed the most utterly absolving, the most tender words that anybody had ever said to là đáng yêu nhất, cục cưng, người đàn ông dịudàng nhất thế giới và em yêu tôi nói bằng giọng dịudàng I said in a much quieter trả lời một cách dịu dàng nhất mà tôi có answered as sweetly as I trên hết,những kí ức này là những thứ quan trọng nhất với cô và đến từ phần dịu dàng nhất trong on top of that, these memories were the most important to her and came from the gentlest part of thần của con sẽ nói vớicon những từ ngữ ngọt ngào nhất và dịu dàng nhất mà con chưa từng nghe bao giờ!".God“Your angel will tell you the most beautiful and sweet words you will ever đã nghe tiếng thở dài của những kẻ mong mỏi khát khao,và nó còn dịudàng hơn là khúc điệu dịu dàng have heard the sigh of those in yearning and Longing, and it is sweeter than the sweetest sao con trai ai cũng cho là con gái tócdài mới là sang trọng nhất, dịudàng nhất, có nữ tính nhất?Why do guys all thinkgirls with long hair are the classiest, the sweetest, the most feminine?Trong các loài hoa, hoa hồng tường vi được cho là đẹp đẽ dịudàng nhất, nhưng trong vườn của linh hồn,….Amongst flowers the rose is deemed the sweetest, but Jesus is infinitely more beautiful in the garden of…more…. Their mildness must not be confused with a sense of insecurity and yêu của một đứa trẻ cho cha mẹ lớn lên qua những cái đụng chạm, cái nhìn,A child's love for mom and dad grows through their touch, their gaze,Cầu nguyện cho tình yêu và sự dịu dàng của họ đối với vợ, sẽ khiến những phụ nữ này sẽ mở lòng với tình yêu của Chúa và món quà tình yêu của that their love and tenderness toward their wives will lead the women to be open to God's love and gift of salvation. tính di động được bảo tồn, không có bám dính vào các mô xung consistency of the nodes with this disease will be elastic, their tenderness is pronounced, the mobility is preserved, there is no adhesion to the surrounding càng có thể tha thứ cho người khác, hiểu được lỗi lầm của họ, sự dịu dàng sẽ xuất hiện với more you can forgive others, understand their mistakes, the more gentleness will appear to you. và những nốt hương hoa tươi bao trùm bầu không khí huyền bí. and fresh floral notes envelop the atmosphere of mutual sympathy faded away, there is no tenderness, attachment apparently, their gentleness and honesty bring them an everlasting love Thánh Cha nói những nữ tu này đã thực sự làm phong phú công việc của họ với người nghèo, mang lại sự dịu dàng nhiều hơn pope said these women have really enriched their work with the poor, bringing even more are distinguished by gentleness, tranquility and the desire to communicate with their là biểu tượng của nỗi buồn và nỗi buồn, thường được các cô gái sử dụng,Willow is a symbol of sadness and sadness, which is often used by girls,Gentleness is a personal quality which can be part of one's huống cha- con này thực sự nổi bật giữa đám đông vì sự xen kẽ của mặt nạ và sự dịu dàng giữa hai trong số họ.".This father-daughter situation really stood out from the crowd because of the juxtaposition ofthe mask and the tenderness between the two of them.”.Representatives of the breed are not characterized by tenderness. There may also be tenderness when pressure is applied to the joints of the cũng có thể xuất hiện đầy đủ và nặng nề hơn với sự dịu dàng khi chạm không cảm thấy được sự dịu dàng khi trong lòng và tất cả xung quanh bạn đều ồn ào, khó chịu, giận dữ, chua chát, ganh tị, tranh giành, và hoang do not feel gentleness when inside of you and all around you there is noise, abrasiveness, anger, bitterness, jealousy, competitiveness and hồng đậm là cách nói cảm ơn vì đã thể hiện sự đánh giá cao của bạn, là khi được tặng cho những dịp cảm thông dark pink is a way of saying thank you for showing your appreciation,whereas a pale pink indicates gentleness, especially when given for more sympathetic occasions. thì bạn có thể thực sự đánh giá cao thế giới xung quanh bạn. then you can truly appreciate the world around mắt chứa đầy sự dịu dàng và nỗi buồn khi chúng nhìn về phía eyes were full of gentleness and sadness as they glanced aside at quan tâm thực sự là sự quan tâm giống như khi bạn quan tâm tới một cái cây, bạn tưới nước cho nó, tìm hiểu những nhu cầu của nó, loại đấttốt nhất cho nó, trông nom nó với sự dịu dàng và tế nhị- nhưng khi bạn chuẩn bị cho con mình bước vào xã hội, bạn đang chuẩn bị để giết to care is to care as you would for a tree or a plant, watering it, studying its needs, the best soil for it,looking after it with gentleness and tenderness- but when you prepare your children to fit into society you are preparing them to be nhiên, vào ban đêm, ông biến thành một người trừng phạt độc ác khi sự dịu dàng của ông nhường chỗ cho sự tức giận đối với những tên tội night, however, he transforms into a cruel punisher as his gentleness gives way to his anger towards the ngàn bộ phim được ghi lại trên máy ảnh sự dịu dàng của khoảnh khắc khi những người yêu nhau chạm môi và hòa tan vào of films captured on camera the tenderness of the moment when lovers touch their lips and dissolve into each other. đau đớn khóc và suy nhược hô hấp sẽ xảy ra. painful crying and respiratory depression would occur. Moon, người bản xứ Cự Giải trởlại với lợi với sự ấm áp và bảo treated with tenderness and understanding, Moon in Cancer natives return the favor with warmth and cửa mở ra vàmột làn sóng ấm áp của sự dịu dàng chảy qua cơ thể của tôi khi bạn nhập door opened and a warm wave of tenderness flowing through my body as you lời của bạn, đặc biệt là khi được chia sẻ trong sự dịu dàng và tình yêu, sẽ gieo hạt giống phúc âm vào trái tim của mọi words, especially when shared in gentleness and love, plant seeds of the gospel in people's đức chủ yếu phân biệt một người phụ nữ,Đức Giáo Hoàng Phanxicô nói, là sựdịu dàng, giống như sự dịu dàng của Mẹ Maria, khi Mẹ“ hạ sinh người con đầu lòng của Mẹ và bọc Ngài trong tã, và đã đặt Ngài trong máng cỏ”.The virtue that primarily distinguishes a woman, PopeFrancis said, is tenderness, like the tenderness of Mary, when she“gave birth to her first-born son and wrapped Him in swaddling clothes, and laid Him in a manger.”.Diana đã thích người mẹ kế mới khi côbé gặp hôm nay rồi, nhưng sự dịu dàng trong đôi mắt người cha và niềm yêu thương trìu mến khi ông kể chuyện về Mary khiến tình cảm Diana dành cho cô Mary tăng lên gấp had liked her new stepmotherwell enough when she met her today, but the tenderness in her father's eyes and the love in his voice when he talked of Mary carried an enormous amount of additional weight with một cảm giác mạnh mẽ về tình yêu và sự dịu dàng trong vị thiên sứ, đến nỗi tôi sắp khóc khi ông ấy nói một lần nữa“ Hãy ngắm xem quyền năng, sự vĩ đại và sự oai nghi của Đức Chúa was such a strong sense of love and tenderness about the angel that I was about to weep when he spoke again,“Behold the power and might and majesty of một cảm giác mạnh mẽ về tình yêu và sự dịu dàng trong vị thiên sứ, đến nỗi tôi sắp khóc khi ông ấy nói một lần nữa“ Hãy ngắm xem quyền năng, sự vĩ đại và sự oai nghi của Đức Chúa was such a sense of love and tender ness about the angel that I was about to weep when he spoke again,"Behold the power and might and majesty of không chỉ trong các cuộc trò chuyện,sức mạnh của sự ra đời của tình yêu, mà trong sự dịu dàng của sự đụng chạm, xảy ra như thể tình cờ, khi đi qua, gần như không thể nhận not only inconversations is the power of the birth of love, but in the tenderness of the touch, which happens as if by accident, in passing, is almost chúng ta lắng nghe nỗi sợ hãi của mình bằng sự dịu dàng và quan tâm, khi chúng ta chấp nhận họ là những người đưa tin chứ không phải là những kẻ khủng bố, chúng ta có thể bắt đầu hiểu và đáp ứng nhu cầu chưa được đáp ứng đưa họ về phía we listen to our fears with tenderness and care, when we accept them as messengers rather than as terrorists, we can begin to understand and respond to the unmet need that sends them sao tôi có thể mù quáng như thế khi tất cả đã bị người khác chiếm đoạt, khi tất cả không phải là của tôi, tình yêu của nàng….How could I have been so blind, when everything had been taken by another already, when nothing was mine; when, in fact,her very tenderness to me, her anxiety, her love….Paige“ Em nguyện luôn giúp anh yêu đời, mà tình yêu đòi hỏi, nói khi cần nói và chia sẻ sự yên lặng khi cần, và sống trong sự ấm áp nơi trái tim anh và sẽ luôn gọi đó là nhà.”.Paige I vow to help you love life,to always hold you with tenderness and to have the patience that love demands, to speak when words are needed and to share the silence when they are not, and to live within the warmth of your heart and always call it nhớ rằng mình đã để ý đến sự dịu dàng của Fiona khi cô tắm cho Người remembered noticing the tenderness with which she had bathed the bị thu hút bởi sự dịu dàng của Dê, trong khi sự phụ thuộc của Dê sẽ khiến Ngựa cảm thấy hài are attracted by Goat's tenderness, while the Goat's reliance will make a Horse feel nhiên nuôi dưỡng con cái đòi hỏi sự khôn ngoan đặc biệt của người lớn,quyết định thông tin và sự dịu dàng, đôi khi chỉ là không course parenting requires special wisdom of adults,informed decisions and tenderness, which sometimes is just not dịu dàng chắc chắn sẽ chiến thắng, ngay cả khi ta chiến đấu, và kiên cường giữ vững lập is sure to be victorious, even in battle, and firmly to maintain its tôi có vẻ hợp lý khi nghiêm khắc với con cái để dạy chúng sự dịu seems logical to us to be stern with our children in order to teach them không Massage Tumblers Máy cho một tác dụng đáng kể của rút ngắn thời gian tẩy, tăng hàm lượng nước trong dưa chua,duy trì sự dịu dàng trong khi đó làm tăng sản phẩm tươi Massage Tumblers Machine gives a significant effect of shortening pickling time, increasing water content in pickles,maintaining tenderness meanwhile increasing product lớn nữgiới có đau ngực ngay trước khi rụng trứng, nhưng sự dịu dàng thường kết thúc sau một hoặc hai women have breast tenderness just before they ovulate, but the tenderness usually ends after a day or vì… đặc biệt là những người bạn thân đã lâu,những người đó khi ở bên nhau… tôi có thể thấy tinh thần tâm linh trong họ, sự dịu dàng, sự dễ bị tổn thương especially people you have known a longtime, people you have spent time with- I can see the spiritual essence inside them, the tenderness, the như nhiều người, tôi đã cưỡi những làn sóng sợ hãi cá nhân và tập thể, đau buồn, sốc, hỗn loạn, hy vọng,dễ bị tổn thương và sự dịu dàng khó chịu khi thực tế xung quanh tôi ở nước tôi và trên thế giới tiếp tục thay many people, I have been riding the waves of personal and collective fear, grief, shock, chaos, hope, vulnerability,and openhearted tenderness as the reality around me in my country and in the world continues to shift.

dịu dàng tiếng anh là gì