- Khảo sát thực trạng cơ sở vật chất và thiết bị dạy học từ năm. 2013 đến năm 2018. 5. Giả thuyết khoa học "Thực trạng công tác quản lý và sử dụng TBDH ở trường Đại học Sư phạm Huế" (Ngô Mậu-2001); b. "Các biện pháp quản lý thiết bị dạy nghề tại trường Cao
Đại học Sư phạm (Đại học Huế) 97: Đại học Khoa học (Đại học Huế) 98: Đại học Y - Dược (Đại học Huế) 99: Khoa Giáo dục Thể chất (Đại học Huế) 100: Trường Du lịch (Đại học Huế) 101: Khoa Kỹ thuật và Công nghệ (Đại học Huế) 102: Khoa Quốc tế (Đại học
Bài viết Kĩ năng quản lý xung đột trong làm việc nhóm của sinh viên trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế trình bày: Con người bao giờ cũng thuộc về một nhóm xã hội nhất định. Khi làm việc nhóm, tranh luận và xung đột là một phần thiết yếu và cần thiết. Tuy
HUE UNIVERSITY'S COLLEGE OF EDUCATION (HUCE) TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ Địa chỉ: 34 Lê Lợi - Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế. Trường Đại học Sư phạm Huế được thành lập năm 1957, là một phân khoa thuộc viện Đại Học Huế. Trước năm 1975, Trường ĐHSP thuộc viện Đại học Huế là một cơ sở đào tạo
tim" học phần Lý Sinh nhằm bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề cho sinh viên Y khoa.. 92 10. Nguyễn Thị Thùy Trang Thiết kế bộ công cụ đánh giá năng lực dạy học STEM cho sinh viên Sư phạm Hóa học.. 103 11. Đặng Thị Dạ Thủy
e5xI. Cập nhật 25/04/2023 A. GIỚI THIỆU Tên trường Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế Tên tiếng Anh Hue Universitys College Of Education HUCE Mã trường DHS Loại trường Công lập Hệ đào tạo Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 Địa chỉ 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Số điện thoại Điện thoại bàn Di động 08 23476555 Email [email protected] - [email protected] Website Facebook B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 DỰ KIẾN I. Thông tin chung 1. Thời gian tuyển sinh Từ ngày tháng 04/2023 đến 06/2024. 2. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 3. Phạm vi tuyển sinh Tuyển sinh trong cả nước. 4. Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển Phương thức 1 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp Trung học phổ thông học bạ. Phương thức 2 Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông TN THPT năm 2023. Phương thức 3 Xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp với điểm đánh giá năng lực các môn năng khiếu đối với các ngành đào tạo có tổ hợp môn xét tuyển kết hợp giữa điểm văn hóa và điểm thi năng khiếu. Phương thức 4 Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành. Phương thức 5 Xét tuyển theo phương thức riêng của Đại học Huế. Phương thức 6 Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của các trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2023. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện xét tuyển của Trường Đại học Sư phạm Huế - Đại học Huế xem chi tiết ở mục của Đề án tuyển sinh tại đây. 5. Học phí Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm nếu có Học phí hình thức VLVH Dự kiến từ – đồng/sinh viên/ năm học. II. Các ngành tuyển sinh STT Mã ngành xét tuyển Tên ngành tuyển sinh Mã phương thức xét tuyển Chỉ tiêu Dự kiến Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu từng phương thức PT2 hoặc PT3 50% CT PT1 hoặc PT3 40% CT PT4, PT5, PT6 10% CT 1 7140201 Giáo dục Mầm non 301404405406 600 M01M09 300 240 60 2 7140202 Giáo dục Tiểu học 100200301303402 250 C00D01D08D10 125 100 25 3 7140204 Giáo dục Công dân 100200301303402 230 C00C19C20D66 115 92 23 4 7140205 Giáo dục Chính trị 100200301303402 30 C00C19C20D66 5 7140208 Giáo dục Quốc phòng-An ninh 100200301303402 40 C00C19C20D66 20 16 4 6 7140209 Sư phạm Toán học 100200301303402 180 A00A01D07D90 90 72 18 7 7140210 Sư phạm Tin học 100200301303402 170 A00A01D01D90 85 68 17 8 7140211 Sư phạm Vật lý 100200301303402 60 A00A01A02D90 30 24 6 9 7140212 Sư phạm Hóa học 100200301303402 70 A00B00D07D90 35 28 7 10 7140213 Sư phạm Sinh học 100200301303402 60 B00B02B04D90 30 24 6 11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 100200301303402 210 C00C19D01D66 105 84 21 12 7140218 Sư phạm Lịch sử 100200301303402 100 C00C19D14D78 50 40 10 13 7140219 Sư phạm Địa lý 100200301303402 60 C00C20D15D78 30 24 6 14 7140221 Sư phạm Âm nhạc 301404405406 70 N00N01 35 28 7 15 7140246 Sư phạm Công nghệ 100200301303402 60 A00A02D90 30 24 6 16 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên 100200301303402 205 A00B00D90 103 82 20 17 7140248 Giáo dục pháp luật 100200301303402 40 C00C19C20D66 20 16 4 18 7140249 Sư phạm Lịch sử-Địa lý 100200301303402 245 C00C19C20D78 123 97 25 19 7140202 Giáo dục Tiểu học Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh 100200301303402 30 C00D01D08D10 15 12 3 20 7140209 Sư phạm Toán học Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh 100200301303402 30 A00A01D07D90 15 12 3 21 7140210 Sư phạm Tin học Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh 100200301303402 30 A00A01D01D90 15 12 3 22 7140211 Sư phạm Vật lý Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh 100200301303402 30 A00A01D07D90 15 12 3 23 7140212 Sư phạm Hóa học Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh 100200301303402 30 A00B00D07D90 15 12 3 24 7140213 Sư phạm Sinh học Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh 100200301303402 30 B00B02D08D90 15 12 3 25 7480104 Hệ thống thông tin 100200301303402 80 A00A01D01D90 40 32 8 26 7310403 Tâm lý học giáo dục 100200301303402 B00C00C20D01 50 40 10 *Xem thêm Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế như sau Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Kinh tế 14 15 16 Kinh tế nông nghiệp 14 15 16 16 Kinh doanh nông nghiệp 14 Kế toán 16,50 18 20,50 Kiểm toán 16,50 18 17 Hệ thống thông tin quản lý 14 15 16 16 Thống kê kinh tế 14 15 16 16 Kinh doanh thương mại 16 18 18 Thương mại điện tử 16 18 22,50 Quản trị kinh doanh 18 20 20 Marketing 18 20 23 Quản trị nhân lực 18 20 18 Tài chính - Ngân hàng 15 17 18 Kinh tế chính trị 15 15 16 16 Tài chính - ngân hàng chương trình liên kết 14 15 16 16 Song ngành Kinh tế - Tài chính chương trình liên kết 14 15 16 Quản trị kinh doanh chương trình liên kết 15 16 16 Kinh tế CLC 14 15 18 16 Kiểm toán CLC 16,50 18 17 17 Hệ thống thông tin quản lý CLC 14 15 Quản trị kinh doanh CLC 16 18 22 18 Tài chính - ngân hàng CLC 15 17 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15 21,50 Kinh tế quốc tế 15 16 Quản trị kinh doanh đào tạo bằng tiếng Anh 18 D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học kinh tế - ĐH Huế Toàn cảnh trường Đại học kinh tế - ĐH Huế Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới [email protected]
trường đại học sư phạm từ xa huế