Câu a) nồi - lồi, no - lo. Câu b) trút - trúc, lụt - lục. Trả lời: Câu a) nồi - lồi: - Mẹ tôi đong gạo đổ vào nồi để nấu. - Con đường đất gồ ghề, lồi lõm và lầy lội làm tôi trượt ngã. no - lo: - Quân đội phải ăn no thì đánh giặc mới mạnh.
Câu hỏi: Đặt câu với từ nơi chôn rau cắt rốn. Trả lời: - Dù đi đâu chúng ta đều nhớ về nơi chôn rau cắt rốn của mình. - Cha tôi luôn ao ước được thêm một lần về thăm nơi chôn rau cắt rốn của mình. 1. Khái niệm. Câu là đơn vị lời nói nhỏ nhất diễn đạt một
Sơ đồ vật mạch năng lượng điện - Chiều mẫu điệnBài 22. Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của loại điệnBài 23. Tác dụng từ, công dụng hoá học và tính năng sinc lí của loại điệnBài 24. Cường độ loại điệnBài 25. Hiệu năng lượng điện thếBài 26.
Đặt câu với các từ tượng hình, tượng thanh sau: lắc rắc, lã chã, lấm tấm, khúc khuỷu, lập lòe, tích tắc, lộp bộp, lạch bạch, ồm ồm, ào ào. #Ngữ văn lớp 8 1. Nguyễn Tuấn Dĩnh 20 tháng 11 2019 lúc 10:29
C41kdEI. Câu hỏi Bài 1 Đặt câu với mỗi cặp từ sau lồi-nồi;no-lo;trút-trúc Chọn 2 từ ngữ mới hoàn chỉnh ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ ngữ đó Xem chi tiết Chọn 2 từ ngữ vừa được hoàn chỉnh ở bài tập 1, đặt câu với mỗi từ ngữ đó Xem chi tiết Đặt câu với mỗi từ ở bài tập 2. Xem chi tiết Đặt câu với mỗi từ đã được hoàn chỉnh ở bài tập Xem chi tiết Đặt câu với mỗi từ đã được hoàn chỉnh ở bài tập Xem chi tiết Đặt 4 câu với các từ sau Bố mẹ,kiểm tra,cục tẩy,đếm số.Mỗi câu có 1 từ nha Giải giúp mình với ạ Xem chi tiết Đặt câu phân biệt hai từ trong từng cặp từ sau Xem chi tiết Chọn 2 từ ngữ mới được hoàn chỉnh ở bài tập 2 đặt câu với mỗi từ ngữ đó Xem chi tiết Đặt câu để phân biệt hai từ trong từng cặp từ sau Xem chi tiết
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lồi", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lồi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lồi trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Lồi này! This way! 2. Lồi lõm à. I hate spunk. 3. Nếp uốn lồi ^ “synclinorium geology”. Eclogae Geologicae Helvetia. 4. Lại thái độ lồi lõm? Do you have a special rate plan for being a pain in the ass? 5. Thấu kính lồi dùng để làm gì? What does that convex lens do? 6. Anh xin lồi về vụ sáng nay. And I'm sorry about the thing this morning. 7. Như tường cao lồi ra và sắp đổ. Like a bulging high wall ready to fall. 8. Conic programming là dạng tổng quát của quy hoạch lồi. Conic programming is a general form of convex programming. 9. Khi đó, b không nằm trong nón lồi a1x1+a2x2. Certainly, b is not in the convex cone a1x1+a2x2. 10. là rằng điều này được gọi là một chức năng lồi. The technical term for this is that this is called a convex function. 11. Đây là sự lãnh đạo mang tính thấu kính lồi. This is convex lens leadership. 12. Ta sẽ không bị đánh bại mắt lồi và lùn tịt. I will not be beaten by a hunchbacked pot-bellied, bulgy-eyed runt. 13. Anh đang hy vọng l em có 1 cái sẹo lồi. I was hoping that you would have, like, a gnarly scar. 14. Chúng ta có thể cho người mang gương lồi ra đó không? Can we get someone out there with a goggle rig? 15. Bạn thấy nhiều hạt nhỏ, lồi lên hơi tròn ở đây. You see a lot of little, roundish bumps there. 16. chú ý đến những cái khác, những u lồi nhỏ hơn Notice these other, smaller protuberances. 17. Một chiếc March đời 1971 đuôi liền... mui lồi ở Grabber Lime. A 1971 Mach 1 fastback in Grabber Lime with a shaker hood. 18. Sử dụng ở những nơi hoang dã, lồi lõm và kinh dị. They come in lowrider, semi and monster. 19. Các khối Kepler-Poinsot là ví dụ về các tập không lồi. The Kepler-Poinsot polyhedra are examples of non-convex sets. 20. Tuy vậy, núi Sugarloaf là điểm có độ lồi lớn nhất bang. However, Sugarloaf Mountain is the most prominent point in the entire state. 21. Ờ thì mắt bị lồi ra là một biểu hiện khá là lạ. Well, eyes popping out is a rather odd presentation. 22. Nhưng có những lý-do chính-đáng để tin-tưởng vào lồi hứa náy. There are sound reasons to believe it. 23. 5 khối đầu tiên là những đa diện lồi duy nhất có mặt là những hình thoi tỷ lệ vàng, nhưng có vô hạn đa diện không lồi có hình này trên toàn bộ các mặt của nó. The first five of these are the only convex polyhedra with golden rhomb faces, but there exist infinitely many nonconvex polyhedra having this shape for all of its faces. 24. Đây là mặt phẳng thấu kính, chúng tôi có thấu kính lõm và thấu kính lồi. Here's the flat-front lens, we have a concave lens and a convex lens. 25. Một số tên gọi khác của lồi thanh quản là trái cổ, cục hầu hoặc trái khế. Another widely seen common name is serrets or serrettes. 26. Một tế bào progeria, trái lại, bởi protein độc tên là progerin, có những điểm lồi lõm. A progeria cell, on the other hand, because of this toxic protein called progerin, has these lumps and bumps in it. 27. Thế nên tôi đã học được bài học về sự lãnh đạo thấu kính lồi từ đó. So I learned the lesson of convex lens leadership from that. 28. Rommel vẫn chưa từ bỏ quyết tâm đẩy lui quân Anh ra khỏi khúc lồi ở phía bắc. Rommel was still determined to drive the British forces from the northern salient. 29. Lồi ra 49A dành cho các xa lộ nhánh ngắn của NJ 24, Xa lộ New Jersey 124. Exit 49A is for one of Route 24's spur routes, NJ 124. 30. Ông cũng mô tả một kính viễn vọng cải tiến-ngày nay được gọi là kính thiên văn Kepler-trong đó hai thấu kính lồi có thể tạo ra độ phóng đại lớn hơn tổ hợp thấu kính lồi và lõm của Galileo. He also described an improved telescope—now known as the astronomical or Keplerian telescope—in which two convex lenses can produce higher magnification than Galileo's combination of convex and concave lenses. 31. Nếu có một vùng lồi và một miệng hố mà chúng tôi muốn tránh, thì có 4 điều có thể làm. If there was a boulder field and a crater that we wanted to avoid, there are four things you can do. 32. Mỗi xương có dạng hình tứ giác lồi lõm, có hai bề mặt, bốn đường tiếp giáp và bốn góc. Each bone is roughly quadrilateral in form, and has two surfaces, four borders, and four angles. 33. Trông những bức tường thì lồi lõm và có vẻ vớ vẩn thật đấy, nhưng âm thanh thực sự là rất tốt. With all the uneven walls and all the crap everywhere, it actually sounded pretty good. 34. Các vật hỗ trợ khác là kính tối, hoặc quan sát bầu trời phản xạ qua gương lồi hoặc trong một hồ nước. Other aids are dark glasses, or observing the sky reflected in a convex mirror or in a pool of water. 35. Thoát vị rốn lồi rốn cũng là chứng bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh , nhất là những trẻ gốc châu Phi . Umbilical navel hernias are common in newborns , particularly in infants of African heritage . 36. Và cũng có xu hướng lồi lõm trong những chỗ trũng đó, tương tự nhiều sự kiện riêng biệt bị xếp chồng lẫn nhau. And there's also up and down trends within some of these dips, almost like several independent events were superimposed on top of each other. 37. Trong trường hợp nằm trong, tứ giác lồi nội tiếp là ABCD, còn trong trường hợp còn lại, tứ giác nội tiếp là ABDC. In the former case, the cyclic quadrilateral is ABCD, and in the latter case, the cyclic quadrilateral is ABDC. 38. Sau 7 ngày chiến đấu ác liệt, trận chiến tại phía bắc để giành giật khúc lồi Tel el Eisa đã dần dần kết thúc. After seven days of fierce fighting, the battle in the north for Tel el Eisa salient petered out. 39. Sự phản nghịch của dân tộc giống như “tường nẻ sắp vỡ, lồi ra trên cao, chỉ trong giây-phút sẽ thình-lình đổ xuống”. The rebelliousness of the nation is like “a broken section about to fall down, a swelling out in a highly raised wall, the breakdown of which may come suddenly, in an instant.” 40. Phôi thai nhận chất dinh dưỡng từ mẹ qua nhau và các chỗ lồi ra giống như ngón tay được gọi là lông nhung màng đệm . It is through the placenta and its fingerlike projections , called chorionic villi , that an embryo receives nourishment from its mother . 41. Hai điểm liền kề nhau trên bao lồi khi và chỉ khi các ô Voronoi của chúng có một cạnh chung có độ dài vô hạn. Then two points are adjacent on the convex hull if and only if their Voronoi cells share an infinitely long side. 42. Một ngày ông dẫn chúng tôi ra ngoài trời để biểu diễn cho chúng tôi làm thế nào để tìm tiêu cự của một thấu kính lồi. One day he took us out into the sun and tried to show us how to find the focal length of a convex lens. 43. U máu dâu tây hoặc u máu mao mạch là những vết đỏ lồi gây ra bởi nhiều mạch máu giãn nở tập trung dưới da . Strawberry or capillary hemangiomas are raised red marks caused by collections of widened blood vessels in the skin . 44. Ngựa Sorraia được biết đến với các tính năng nguyên thủy của nó, bao gồm một đầu lồi và màu sậm với các dấu hiệu nguyên thủy. The Sorraia is known for its primitive features, including a convex profile and dun coloring with primitive markings. 45. Bệnh mồ hôi trộm – nhiều chỗ sưng nhỏ , màu đỏ , lồi thường có " đầu " trắng hoặc vàng – đôi khi được gọi là mụn trứng cá sơ sinh . Miliaria — small , raised , red bumps that often have a white or yellow " head " — is sometimes called infant acne . 46. Trong một tứ giác lõm tứ giác không lồi, một góc trong có số đo lớn hơn 180° và một trong hai đường chéo nằm bên ngoài tứ giác. In a concave quadrilateral, one interior angle is bigger than 180° and one of the two diagonals lies outside the quadrilateral. 47. Các gương có hình lồi và được thiết kế với lá màu và sơn màu sáng lấp lánh dưới ánh nến vào thời điểm nó được sử dụng. The mirrors are of convex shape and designed with coloured foil and paint which would glitter bright under candlelight at the time it was in use. 48. Ngựa Lokai có đầu khá cân đối với khung xương thẳng hoặc hơi lồi, đặt trên một cần cổ dài, khung xương cổ vững chắc và dốc, vai cơ bắp. The Lokai have well-proportioned heads with straight or slightly convex profiles, set on a long, well-formed neck and sloping, muscular shoulders. 49. Các họ Leptotyphlopidae và Typhlopidae cũng có các dấu tích của đai chậu, đôi khi xuất hiện như là các chỗ lồi ra dạng chất sừng khi nhìn thấy. The Leptotyphlopidae and Typhlopidae groups also possess remnants of the pelvic girdle, sometimes appearing as horny projections when visible. 50. Viêm bao hoạt dịch ngón cái là bướu lồi gây đau nhức ở đáy ngón chân cái , có thể làm cho ngón chân gập xuống một cách bất thường . A bunion is a painful lump at the base of the big toe , which may cause the toe to bend unnaturally .
1. Tập lồi mở tập lồi không chứa "biên". 2. Mọi tập lồi tuyến tính là tập giả lồi. 3. Lồi này! 4. Lồi lõm à. 5. Mắt không lồi. 6. Mắt đục, lồi. 7. Tập C được gọi là lồi tuyệt đối nếu nó lồi và cân bằng. 8. Vây đuôi tròn lồi. 9. Mắt lớn, hơi lồi. 10. Nếp uốn lồi ^ “synclinorium geology”. 11. Tập lồi là liên thông. 12. Lại thái độ lồi lõm? 13. Bà già mắt lồi ấy! 14. Quầng dưới mắt anh lồi ra kìa. 15. Thấu kính lồi dùng để làm gì? 16. Anh xin lồi về vụ sáng nay. 17. Vân tử cũng có dạng hai mặt lồi. 18. Như tường cao lồi ra và sắp đổ. 19. Chúng ta phải dùng kiếng lồi đuổi theo hắn. 20. Cây gỗ lớn, thân cây có nhiều u lồi. 21. Da đầu hơi lồi lên ở phần giữa đôi tai. 22. Mặt trên của thớt dưới hơi lồi lên, còn mặt dưới của thớt trên hơi lõm vào để ăn khớp với mặt lồi của thớt dưới. 23. Conic programming là dạng tổng quát của quy hoạch lồi. 24. Khi đó, b không nằm trong nón lồi a1x1+a2x2. 25. là rằng điều này được gọi là một chức năng lồi. 26. Hình thang là tứ giác lồi có hai cạnh song song. 27. Đây là sự lãnh đạo mang tính thấu kính lồi. 28. Độ lồi của nó là chừng 245 foot 75 m. 29. Ta sẽ không bị đánh bại mắt lồi và lùn tịt. 30. Anh đang hy vọng l em có 1 cái sẹo lồi. 31. Chúng ta có thể cho người mang gương lồi ra đó không? 32. Bạn thấy nhiều hạt nhỏ, lồi lên hơi tròn ở đây. 33. chú ý đến những cái khác, những u lồi nhỏ hơn 34. Ông đã nghe những lồi đồn kinh khủng về anh chị tôi? 35. Một chiếc March đời 1971 đuôi liền... mui lồi ở Grabber Lime. 36. Sử dụng ở những nơi hoang dã, lồi lõm và kinh dị. 37. Các khối Kepler-Poinsot là ví dụ về các tập không lồi. 38. Ở phía nam của chỗ lồi Oryol, tình thế diễn ra ngược lại. 39. Tuy vậy, núi Sugarloaf là điểm có độ lồi lớn nhất bang. 40. Ảnh ảo của gương cầu lồi không hứng được trên màn chắn. 41. Nó phát triển thông qua sự lồi ra của đế hoa hợp sinh. 42. Ờ thì mắt bị lồi ra là một biểu hiện khá là lạ. 43. Khoảng 8 chỗ lồi dưới đáy hồ có độ sâu nhỏ hơn 3 mét. 44. Nhưng có những lý-do chính-đáng để tin-tưởng vào lồi hứa náy. 45. Nên thấy cái đôi mắt đệt của nó lồi ra khỏi đầu như thế nào. 46. Rất nhiều vịnh nằm dọc theo bờ biển lồi lõm tạo ra các cảng đẹp. 47. 5 khối đầu tiên là những đa diện lồi duy nhất có mặt là những hình thoi tỷ lệ vàng, nhưng có vô hạn đa diện không lồi có hình này trên toàn bộ các mặt của nó. 48. Đây là mặt phẳng thấu kính, chúng tôi có thấu kính lõm và thấu kính lồi. 49. Trước nguy cơ bị bao vây, quân Đức phải vội vã triệt thoái khỏi "chỗ lồi" Novosokolniki. 50. Một số tên gọi khác của lồi thanh quản là trái cổ, cục hầu hoặc trái khế. 51. Trong thời gian này, quân Đức cũng bắt đầu cuộc triệt thoái khỏi chỗ lồi Rzhev. 52. Nó có mặt trước và mặt sau, phần lồi xuống và bên trái và bên phải. 53. Đặc biệt, Chaien có một cái rốn lồi - điều mà cậu cảm thấy rất tự ti. 54. Khái niệm giả lồi thường được sử dụng trong không gian phức có số chiều lớn hơn 1. 55. Một tế bào progeria, trái lại, bởi protein độc tên là progerin, có những điểm lồi lõm. 56. Các bẫy cấu trúc là nếp lồi khép kín bốn chiều và khép kín vào đứt gãy. 57. Thế nên tôi đã học được bài học về sự lãnh đạo thấu kính lồi từ đó. 58. Tính theo phần lồi địa hình, nó là đỉnh hạng ba sau các núi Everest và Aconcagua. 59. Rommel vẫn chưa từ bỏ quyết tâm đẩy lui quân Anh ra khỏi khúc lồi ở phía bắc. 60. Đặc biệt, đây là những đặc điểm chung của hình bầu dục Các đường cong phẳng, phẳng, lồi. 61. Lồi ra 49A dành cho các xa lộ nhánh ngắn của NJ 24, Xa lộ New Jersey 124. 62. Ông cũng mô tả một kính viễn vọng cải tiến-ngày nay được gọi là kính thiên văn Kepler-trong đó hai thấu kính lồi có thể tạo ra độ phóng đại lớn hơn tổ hợp thấu kính lồi và lõm của Galileo. 63. Một số người nghĩ là các đòn khiêng đụng vào màn che, tạo thành những chỗ lồi thấy được. 64. Hassan trông cũng mệt – cậu sút cân và những quầng thâm xuất hiện dưới đôi mắt lồi lên của cậu. 65. Sau đó, toàn bộ đầu nó sẽ chuyển động theo, hướng cặp mắt lồi về phía bữa ăn thịnh soạn. 66. Nếu có một vùng lồi và một miệng hố mà chúng tôi muốn tránh, thì có 4 điều có thể làm. 67. Thông thường tứ giác nội tiếp là tứ giác lồi, nhưng cũng tồn tại các tứ giác nội tiếp lõm. 68. Mỗi xương có dạng hình tứ giác lồi lõm, có hai bề mặt, bốn đường tiếp giáp và bốn góc. 69. Nó là một mô hình toán học của một ấm trà bình thường xuất hiện rắn, hình trụ và một phần lồi. 70. Truy cậ 1 tháng 10 năm 2011. ^ "Phom Aural" on Phần lồi lên là m và cao độ là 1813. 71. Trông những bức tường thì lồi lõm và có vẻ vớ vẩn thật đấy, nhưng âm thanh thực sự là rất tốt. 72. Bề mặt của frông lạnh trong các phía dưới phân bố rất dốc, thậm chí tạo ra chỗ lồi trong dạng gờ. 73. "Các đồng chí đảo ngũ" nhìn tôi một cách tò mò đến mức dường như mắt họ lồi ra khỏi đầu. 74. Phần lồi ra là do các vật chất vành đai mà vệ tinh Pan đã quét lên từ Khoang hở Encke. 75. Hầu như mỗi đặc điểm của “cư dân rừng” mắt lồi rất đáng yêu này đều khiến chúng ta kinh ngạc. 76. Các vật hỗ trợ khác là kính tối, hoặc quan sát bầu trời phản xạ qua gương lồi hoặc trong một hồ nước. 77. Thoát vị rốn lồi rốn cũng là chứng bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh , nhất là những trẻ gốc châu Phi . 78. Nó được phân biệt với anthopleura xanthogrammica bởi các màu sắc khuyên tua, đĩa miệng sọc, và hàng dọc của nếp lồi dính. 79. Và tôi sẽ không để cung cấp cho các định nghĩa chính thức cho những gì một chức năng lồi, c- o- n- v- e- x, nhưng không chính thức là một chức năng lồi có nghĩa là mũi có hình dạng hàm, bạn đã biết, loại giống như một cánh cung hình. 80. Tuy nhiên, nếu tính từ tâm Trái Đất thì phần lồi ra xa tâm nhất là đỉnh Chimborazo, thuộc dãy Andes ở Ecuador.
1. Bà già mắt lồi ấy! 2. Ta sẽ không bị đánh bại mắt lồi và lùn tịt. 3. Hassan trông cũng mệt – cậu sút cân và những quầng thâm xuất hiện dưới đôi mắt lồi lên của cậu. 4. Sau đó, toàn bộ đầu nó sẽ chuyển động theo, hướng cặp mắt lồi về phía bữa ăn thịnh soạn. 5. Hầu như mỗi đặc điểm của “cư dân rừng” mắt lồi rất đáng yêu này đều khiến chúng ta kinh ngạc. 6. Do có một cặp mắt lồi nên chúng có thể quan sát một cách rõ ràng ở cả hai môi trường nước và không khí. 7. Khi Catherine đến Roma, đại sứ thành Venezia miêu tả cô là "người thấp bé và gầy, không có nét thanh tú lại mắt lồi, một đặc trưng của dòng họ Medici".
Hãy đặt 1 câu có từ "mũi" với nghĩa là Bộ phận có đầu nhọn, nhô ra phía trước của một số vật.................................................................................................................................................GIÚP MÌNH NHÉ ! ^ _ ^THANK YOU các bạn nhiều !!!4 Đáp án Tôi đã nhìn thấy mũi con tàu 2 Tôi muốn tới thăm mũi đất Cà Mau 1358710Các mũi súng của nghĩa quân Việt Nam đều chĩa thẳng vào đô đốc Mỹ, buộc hắn phải đầu lâu, em đã muốn tới thăm Cà Mau- mũi đất tận cùng của Tổ cho mình 5 sao nheLike và Share Page Lazi để đón nhận được nhiều thông tin thú vị và bổ ích hơn nữa nhé! Học và chơi với Flashcard Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng xu từ LaziCâu hỏi Tiếng Việt mới nhấtBảng xếp hạng thành viên06-2023 05-2023 Yêu thíchLazi - Người trợ giúp bài tập về nhà 24/7 của bạn Hỏi 15 triệu học sinh cả nước bất kỳ câu hỏi nào về bài tập Nhận câu trả lời nhanh chóng, chính xác và miễn phí Kết nối với các bạn học sinh giỏi và bạn bè cả nước
đặt câu với từ lồi