So Sánh Mức tiêu hao nhiên liệu xe Honda CRV 2023; Mức tiêu hao nhiên liệu của Honda CR-V: 6,9/ 8,9/ 5,7 (L/100/km) Mức tiêu hao nhiên liệu của Peugeot 3008: 6,84 - 8,13/ 8,73 - 10,81/ 5,41 - 6,6 (L/100/km) Honda Brio 1.2L (Hốp số tự động Vô Cấp CVT) giá chỉ từ 418 triệu (Ưu đãi đển 30
Hiện tại Honda Việt Nam đang niêm yết giá các phiên bản xe Honda Brio 2022 như sau: Honda Brio G: 418 triệu khả năng vận hành bền bỉ cùng mức tiêu hao nhiên liệu thấp. Bên cạnh đó, Brio còn có kích thước lớn nhất mang đến sự thoải mái cho không gian cabin người ngồi
Ngày 8/3, Báo Giao thông công bố Bảng xếp hạng xe tiết kiệm nhiên liệu nhất Việt Nam. Bảng xếp hạng năm nay ghi nhận sự lên ngôi của những mẫu xe trang bị công nghệ mới. "Đối tượng đánh giá là các mẫu xe còn thời hạn giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu
Với mức tiêu hao nhiên liệu như trên, Vios luôn làm hài lòng khách hàng.Những khách hàng mua xe đã qua sử dụng, cũng rất quan tâm đến vấn đề này.. Tại Việt Hàn Used Car, bạn có thể dễ dàng lựa chọn 1 chiếc Toyota Vios 2019 cũ tiết kiệm nhiên liệu với giá cực kì hợp lí.. Toyota Vios E 1.5MT 2018 - 468 triệu
Honda Brio 2022 hạng A mới mang thiết kế thế thao và hiện đại hơn rất nhiều so với kiểu dáng dễ thương của người tiền nhiệm mà nó thay thế. Kích thước xe Honda Brio là 3.815 x 1.680 x 1.485 (mm); chiều dài cơ sở 2405mm Mức tiêu hao nhiên liệu - Đường trường: 5,1L/100km
DUSnJ4m. Mức tiêu hao nhiên liệu của xe Honda Civic là L/100km tiết kiệm nhiên liệu nhất, và mức tiêu hao nhiên liệu cao nhất là 10 L/100km. Định mức tiêu hao nhiên liệu là thông số kỹ thuật được các nhà sản xuất xe đưa ra qua việc tính toán mức nhiên liệu mà xe sẽ tiêu thụ khi chạy trên quãng đường nhất định 100km, trong điều kiện tiêu chuẩn, ký hiệu L / 100 km. Dưới đây là mức tiêu hao nhiên liệu của xe Honda Civic, theo công bố của nhà sản xuất Honda Mức tiêu hao nhiên liệu của 2021 Honda Civic là 10 L/ tiêu hao nhiên liệu của 2021 Honda Civic là L/ tiêu hao nhiên liệu của 2021 Honda Civic là L/100km. Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe Biểu thị mức tiêu hao nhiên liệu ở điều kiện thí nghiệm nhất định và mức tiêu hao nhiên liệu trong điều kiện lái xe với vận tốc cố định trên đường bằng phẳng Các yếu tố ảnh hưởng đến mức tiêu hao nhiên liệu là gì? 1 Thói quen lái xe xấu 2 Đường nhiều ổ gà 3 Thiếu bảo trì 4 Lái ẩu 5 Áp suất lốp xe không đủ, tiêu hao nhiên liệu + 1% 6 Số thấp và tốc độ cao, tiêu thụ nhiên liệu + 10% 7 Không bảo dưỡng động cơ, tiêu hao nhiên liệu + 10% Có một số cách để tính toán mức tiêu hao nhiên liệu 1. Chia chi phí nhiên liệu cho số km của xe để tính mức tiêu hao nhiên liệu trên mỗi km. Phương pháp này là đơn giản nhất và ít chính xác nhất. Chi phí nhiên liệu trên mỗi km tính bằng cách nhân mức tiêu hao nhiên liệu trên 100 km với giá dầu chia cho 100 sẽ chính xác hơn. 2. Xe được đổ đầy dầu trước như dữ liệu ban đầu, và sau đó đổ đầy dầu sau khi lái xe một quãng đường nhất định, tùy thuộc vào dữ liệu của trạm xăng. Phương pháp này là chia mức tiêu hao nhiên liệu của xe cho số km nhân với 100 để có mức tiêu thụ nhiên liệu trên 100 km. 3. Tính toán mức tiêu hao nhiên liệu trung bình sẽ khoa học hơn. Giả sử xe đi được km, hãy ghi lại dữ liệu mỗi lần đổ nhiên liệu trong khoảng thời gian này, và tính giá trị trung bình của mức tiêu hao nhiên liệu cao nhất và thấp nhất. Mức trung bình này mang tính khoa học hơn và hay được các chủ xe áp dụng.
Nhờ sở hữu kiểu dáng đẹp cùng không gian nội thất tiện nghi, Honda Brio nhanh chóng nhận được sự quan tâm đặc biệt từ người dùng. Liệu rằng giá bán Honda Brio có đắt không? Mức tiêu hao nhiên liệu ra sao? Nên mua phiên bản nào?,…Cùng khám phá chi tiết ngay trong bài viết này. Honda Brio thuộc phân khúc xe hạng A đầy sôi động. Dù doanh số không quá nổi bật nhưng Honda Brio lại là mẫu xe được đánh giá cao về chất lượng. Qua đó, dễ dàng tạo được ấn tượng đặc biệt trong phân khúc xe hạng A đầy sôi động tại thị trường Việt. Honda Brio có bao nhiêu phiên bản? Giá bao nhiêu? Được biết, hiện hãng xe Honda phân phối Brio tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản. Mẫu xe này được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Tuỳ thuộc vào màu sơn cũng như phiên bản mà giá bán xe Honda Brio sẽ có chú khác biệt. Cụ thể bạn đọc có thể tham khảo bảng giá xe Honda Brio cũng như cập nhật giá lăn bánh ước tính tại các tỉnh thành theo bảng dưới đây Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tạm tính Hà Nội Tỉnh thành khác Honda Brio G Honda Brio RS Honda Brio RS màu cam Honda Brio RS 2 màu Honda Brio Rs 2 màu - đỏ cá tính Honda Brio cạnh tranh với những đối thủ nào? Honda Brio gia nhập thị trường Việt và cạnh tranh trong phân khúc xe hạng A. Tại đây có sự góp mặt của các đối thủ như Hyundai Grand i10, Toyota Wigo, VinFast Fadil và KIA Morning. Honda Brio cung cấp đa dạng phiên bản. Các đối thủ của Honda Brio đều là những tên tuổi có tiếng, vốn đã định vị thương hiệu từ khá sớm. Cùng với đó, giá xe của đối thủ cũng mềm hơn đáng kể. Cụ thể, giá bán xe Honda Brio dao động từ 418 – 454, cao hơn đáng kể trước các đối thủ. Điển hình như Hyundai Grand i10 có giá từ 330 - 420 triệu đồng, Toyota Wigo giá từ 352 - 385 triệu đồng, KIA Morning giá từ 304 – 439 triệu đồng hay VinFast Fadil giá từ 359 - 426 triệu đồng. Xem thêm 5 điểm nổi bật VinFast Fadil 2022 tạo nên vị thế “đầu bảng” hạng A Honda Brio có ưu nhược điểm gì? Honda Brio được đánh giá cao khi sở hữu rất nhiều những ưu thế vượt trội. Đáng chú ý trong số đó có thể kể tới như Thiết kế nhỏ gọn giúp di chuyển linh hoạt Không gian nội thất hào phóng, chất liệu nội thất chất lượng Nhiều trang bị tiện nghi Hệ thống ghế ngồi thoải mái Động cơ tiết kiệm nhiên liệu. Honda Brio có không gian nội thất hào phóng, chất liệu nội thất chất lượng. Mặc dù vậy, Honda Brio cũng còn tồn tại những hạn chế nhất định, điển hình như Cabin còn hơi ồn Giá bán cao nhất phân khúc. Honda Brio sử dụng động cơ gì? Được biết, các phiên bản xe Honda Brio đều dùng chung khối động cơ SOHC 4 xi-lanh. Đi kèm theo đó là hộp số số tự động công nghệ Earth Dreams CVT của Honda. Khối động cơ này giúp Honda Brio sản sinh công suất tối đa 90 mã lực tại vòng/ phút và mô-men xoắn cực đại đạt 110Nm tại vòng/ phút. Nhờ vậy mà xe mang đến khả năng vận hành tốt, chạy êm trên nhiều điều kiện địa hình. Mức tiêu hao nhiên liệu của Honda Brio bao nhiêu? Không phải ngẫu nhiên mà hãng xe Honda lại trang bị hộp số tự động vô cấp CVT trên Brio. Bởi ngoài việc vận hành êm ái thì xe còn mang lại khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội. Mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Brio rất cạnh tranh. Cụ thể, mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Brio theo từng phiên bản trên đường hỗn hợp/ đường đô thị/ cao tốc được công bố lần lượt là Honda Brio G 5,4/ 6,6/ 4,7 L/100km Honda Brio RS/RS 2 màu 5,9/ 7/ 5,2 L/100km. So sánh cùng với các đối thủ trong phân khúc, mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Brio chỉ nhỉnh hơn 1 chút so với Toyota Wigo, còn lại đều thấp hơn rất nhiều so với các mẫu xe còn lại. Nên mua Honda Brio phiên bản nào? Dù giá xe Honda Brio chênh lệch theo từng phiên bản và tuỳ chọn màu sơn, tuy nhiên không quá đáng kể. Theo đó, những người có kinh nghiệm đều khuyên người dùng chọn mua bản RS để có thể trải nghiệm thêm những tính năng vượt trội hơn. Cụ thể, so với bản G, Honda Brio bản RS sẽ được trang bị thêm những công nghệ hấp dẫn hơn như gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, nội thất trang trí viền cam cá tính, màn hình cảm ứng inch, kết nối Android Auto/Apple CarPlay, hệ thống 6 loa âm thanh, cánh lướt gió đuôi xe,… Tuỳ nhu cầu sử dụng mà người dùng cân nhắc chọn mua bản nào. Theo đó, tuỳ thuộc vào nhu cầu sử dụng và mức tài chính mà người dùng có thể cân nhắc lựa chọn mua Honda Brio phiên bản nào. Nên mua Honda Brio cũ hay mới? Brio hiện hành thuộc thế hệ thứ 2, được hãng xe Nhật Bản ra mắt từ năm 2018. Từ đó tới nay, mẫu xe này chưa trải qua thay đổi lớn nào. Do đó, nếu nhu cầu tài chính không cho phép, người dùng có thể cân nhắc lựa chọn mua xe cũ. Tuy vậy, chỉ nên mua những mẫu xe đã qua sử dụng thuộc thế hệ thứ 2 để đảm bảo tình trạng xe còn ổn định cũng như những trải nghiệm về công nghệ, tiện nghi. Tránh việc chọn mua xe ở các đời quá sâu để hạn chế những rủi ro không mong muốn. Dù giá bán cao hơn các đối thủ nhưng Brio lại được đánh giá cao trên các phương diện khác. Nhìn chung, Honda Brio không phải là mẫu xe có lợi thế về giá bán nhưng những tiện nghi, tính thực tế cũng như độ tin cậy của xe lại vô cùng vượt trội. Hy vọng thông qua giải đáp những câu hỏi thường gặp về Honda Brio nêu trên, bạn đọc đã có thêm những kinh nghiệm hữu ích. Ngoài ra, nếu đang quan tâm tới Honda Brio, có thể tham khảo thêm các bài so sánh, đánh giá Honda Brio tại Autofun để có cái nhìn khách quan nhất. Xem thêm Đánh giá Honda Brio - Có gì cạnh tranh VinFast Fadil?
Trước đó, Honda Brio đã ra mắt công chúng Việt Nam vào thời điểm 18/6/2019. Từ đó đến nay, sau 3 năm, sản phẩm này vẫn luôn nhận được sự ưu ái từ người tiêu dùng. Vậy Honda Brio 2023 có khả năng đi được trong môi trường nước và khiến khách hàng bị thuyết phục? Để giải đáp những băn khoăn đó, mời quý vị theo dõi thông tin chi tiết trong bài viết này nhé! Honda Brio 2023 đã có mặt tại Việt Nam Để được tư vấn chi tiết và nhận giá xe Honda tốt nhất toàn quốc, Quý khách vui lòng liên hệ Miền Bắc 0973 172 368 Mr Khoa Miền Trung 0973 172 368 Mr Khoa Miền Nam 0903 260 002 Mr Sơn Vui lòng click vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi Cùng đánh giá Honda Brio 2023 mới nhất vừa ra mắt tại Việt Nam. Honda Brio giá lăn bánh bao nhiêu? Thông số kỹ thuật Honda Brio như thế nào? Khi nào xe về Việt Nam, thời gian xe phân phối chính thức? Mục lục bài viết Bấm để xem nhanh Contents[Hide]1. Giới thiệu xe Honda Brio 20232. Ngoại thất Honda Brio 20233. Nội thất xe Honda Brio 20234. Động cơ và trải nghiệm vận hành5. Trang bị an toàn nổi bật6. Video lễ ra mắt Honda Brio 2023 tại Showroom Ô tô Honda Tây Hồ7. Giá xe Honda Brio 2023 bao nhiêu? Khi nào xe có mặt tại Việt Nam8. Thông số kỹ thuật xe Honda Brio 2023 chi tiết9. Màu sắc ngoại thất của xe Honda Brio 2023 Giới thiệu xe Honda Brio 2023 Vốn là một thương hiệu nổi tiếng trong thị trường ô tô trên toàn thế giới, Honda luôn khẳng định mình ở vị trí dẫn đầu. Để thỏa mãn mọi nhu cầu của khách hàng, Honda đã vươn mình đón đầu xu hướng bằng việc thiết kế ra những sản phẩm tối ưu, cao cấp và đảm bảo an toàn tuyệt đối. Bởi vậy, so với phiên bản trước đó vào năm 2011, ở Honda Brio 2023 đã chinh phục được những vị khách khó tính nhất. Với cái tên khác là Honda Burio hay Honda Brio Satva, mẫu xe đầy tiềm năng này hứa hẹn sẽ tạo ra một cơn địa chấn tại thị trường Việt Nam năm 2023. Trong cùng phân khúc, Honda Brio 2023 tự hào là mẫu hatchback nhỏ nhất thời điểm hiện tại. Vẫn trung thành với kích thước bản thiết kế ra mắt lần đầu tiên nhưng đã biến đổi một số chi tiết nhằm tạo ra phiên bản hoàn hảo hơn. Hiện tại, Honda Brio 2023 đang sở hữu ngoại hình hơi hướng thể thao, mạnh mẽ đáp ứng sở thích của những khách hàng cá tính mạnh. Điều mà phiên bản trước đó vẫn chưa có được. Honda giới thiệu 2 màu vàng và màu cam tại Vietnam Motor Show Nói về thiết kế, với phiên bản Honda Brio 2023 này thì khách hàng Việt sẽ thêm một lần nữa được chiêm ngưỡng chiếc “city car” – một trong những mẫu xe đô thị được yêu thích nhất. Trái ngược với thiết kế thì ở phiên bản Honda Brio 2023 này sẽ có giá về tay khá rẻ, phù hợp với điều kiện của nhiều đối tượng khách hàng trong nước. Đó cũng là nguyên nhân chính khiến các đối thủ cạnh tranh như Kia Morning, Toyota Wigo, Huyndai Grand i10…lo lắng khi phiên bản Honda Brio đặt chân đến Việt Nam. Trước đó, Honda Brio đã xuất hiện lần đầu tiên tại thị trường Việt Nam tại sự kiện Vietnam Moto Show. Sự kiện diễn ra vào tháng 10/2018 và đã nhận được sự đón nhận vô cùng nhiệt tình. Mặc dù trình làng nhiều sản phẩm ở các phân khúc nhưng điều mà Honda Brio khiến khách hàng luôn an tâm chính là chất lượng “không đổi”. Sau thời điểm xuất hiện, Honda Brio tự hào nhận được nhiều sự quan tâm nhất từ khách hàng ở phân khúc xe cỡ nhỏ hạng A trên thị trường hiện nay. Bởi thế, thời điểm xe chính thức được mở bán luôn được chú ý và quan tâm. Giá xe Honda Brio 2023 mới nhất tại Việt nam bao nhiêu? BẢNG BÁO GIÁ XE HONDA BRIO 2023 CẬP NHẬP NĂM 2023 bao gồm 3 phiên bản Honda Brio RS và Honda Brio RS 2 màu BẢNG BÁO GIÁ XE HONDA BRIO 2023 CẬP NHẬP MỚI NHẤT PHIÊN BẢN ĐỘNG CƠ GIÁ NIÊM YẾT Đã có VAT MÀU XE Honda Brio RS SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van - Trắng ngà tinh tế - Ghi Bạc thời trang - Vàng năng động Honda Brio RS SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van - Cam sành điệu - Đỏ cá tính Honda Brio RS 2 màu SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van - Trắng ngà tinh tế - Ghi Bạc thời trang - Vàng năng động Honda Brio RS 2 màu SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van - Cam sành điệu - Đỏ cá tính Honda Brio G PHIÊN BẢN ĐỘNG CƠ GIÁ NIÊM YẾT Đã có VAT MÀU XE Honda Brio G SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van - Trắng ngà tinh tế - Ghi Bạc thời trang - Đỏ cá tính Ngoại thất Honda Brio 2023 Hòa cùng với xu hướng ngoại thất Honda Brio 2023 được thiết kế theo phong cách thể thao của toàn thế giới, Honda Brio 2023 cũng không phải là mẫu xe ngoại lệ. Từ đó, hãng mẹ Honda đã nhanh chóng áp dụng với mẫu xe đình đám đang bán chạy nhất hiện nay. Đáp ứng cao nhất nhu cầu về hình thức thiết kế của khách hàng. Lựa chọn Honda Brio 2023 bạn luôn nhận được sự hài lòng đến hoàn hảo từ hình thức cho đến phong cách thiết kế. ✔ Đầu xe Ngay phần đầu xe bạn sẽ thấy được những điểm nhấn chấm phá giúp xe thêm phần mạnh mẽ và sang trọng hơn rất nhiều. Dù là một dòng xe cỡ nhỏ Honda Brio vẫn cho thấy phần đầu phóng khoáng, hầm hố và vượt trội của mình. Ngoại thất Honda Brio 2023 trông rất hầm hố nhìn từ phía trước đầu xe Lớp lưới tản nhiệt màu đen được bố trí ngay phía trước chạy dài hài hòa cùng đường cong mạ crôm ngay trước mặt. Mang điểm nhấn đặc trưng của Honda đó chính là logo chữ H to được đặt trung tâm đầu xe. Chính những cải tiến về thiết kế hộc đèn, và đèn mà giúp đầu xe trở nên thu hút hơn rất nhiều. Hai cụm đèn pha dạng bóng chiếu Projector được thiết kế vuông vắn, góc hộc đèn vuốt khá mềm mại. Ngoài ra hai bên đầu xe được thiết kế đường dập nổi chia cắt từng phần mang tính thể thao mạnh mẽ. Logo RS trước của xe Honda Brio Cụm đèn pha dạng bóng chiếu Projector Hốc đèn sương mù ✔ Thân xe Phần thân xe chạy dài là bộ mâm hợp kim từ 14-15 inch, rất hòa hợp với tổng thể của chiếc xe. Dọc theo thân xe ngang tay nắm cửa và chân cửa mở chính là đường dập nổi tạo cho xe thêm phần thu hút, lịch lãm hơn rất nhiều. Tay nắm cửa và gương xe được sơn cùng màu, hỗ trợ gập, chỉnh điện và tích hợp thêm đèn Led hết sức tiện dụng. Ốp thân xe thể thao Gương chiếu hậu gập điện tích hợp đèn báo rẻ LED của xe La-zang 15ich thiết kế thể thao tô điểm cho sự khoẻ khoắn và thời trang Nóc xe thể thao đen bóng độc đáo ✔ Đuôi xe Honda Brio 2023 được thiết kế phần đuôi xe khá hoàn hảo và thu hút. So với nhiều mẫu xe thể thao thì đuôi xe Honda Brio 2023 hầm hố không kém và mạnh mẽ vô cùng. Đuôi xe với điểm nhấn chính là hai hốc gió giả màu đen gần gầm xe được thiết kế tính tế. Đuôi xe tích hợp cả đèn báo phanh trên cao, ăng – ten dạng cột, đèn chiếu hậu được bố trí hài hòa. Cánh lướt gió thể thao tích hợp đèn phanh treo cao bản RS/RS 2 màu Cụm đèn hậu thiết kế đa chiều riêng biệt giúp tăng khả năng nhận diện trong đêm Ốp cản sau thiết kế gọc cạnh vững chải Ngoại thất của Honda Brio được đánh giá rất cao về sự tiện dụng, nhỏ xinh cho việc di chuyển trong nội đô, đặc biệt mang đến diện mạo hoàn toàn mới rất thích hợp cho những khách hàng yêu thích sự khỏe khoắn, thể thao và cá tính. Nội thất xe Honda Brio 2023 Hiện tại, nội thất Honda Brio 2023 vẫn giữ nguyên nét cơ bản truyền thống đặc trưng của hãng nhưng đến lượt phiên bản Honda Brio này thì sẽ còn khéo léo tô lên một vài điểm nhấn ấn tượng giữa sự cơ bản, hiện đại và cuốn hút. Đây là điểm khác biệt chỉ có ở phiên bản này. Khác xa với những phiên bản trước đó của Honda Brio trên thị trường. Khách hàng mục tiêu của Honda Brio là phân khúc tầm trung. Đó là những người có thu nhập khá trở lên. Vì thế, giá cả trên thị trường để sở hữu một sản phẩm không quá cao, vừa phải, phù hợp với phân khúc này. Từ ngày ra mắt thị trường, số lượng Honda Brio bán rất chạy, vượt xa các mẫu xe trong cùng phân khúc thị trường. Mặc dù giá mềm nhưng chất lượng của phiên bản Honda Brio 2023 vẫn luôn đảm bảo khiến khách hàng hài lòng. Đến phiên bản này, khắc phục những thiếu sót ở phiên bản cũ, hãng đã trang bị và đầu tư thêm thiết bị cao cấp, hiện đại và độc đáo. Nếu bạn đang mong muốn sở hữu một chiếc xe rộng rãi để cùng gia đình đi đến bất kỳ nơi đâu thì phiên bản Honda Brio 2023 sẽ giải quyết tốt điều này. Hiện tại, chiều dài cơ sở của xe lên đến 2405mm. Không gian thoải mái để mọi thành viên sẽ cùng chinh phục những điểm đến thú vị ở khắp nơi. Thêm một điểm cộng của Honda Brio 2023 chính là thiết kế bọc da cho vô lăng vừa tạo điểm nhấn vừa khiến cho thiết kế trông sang trọng hơn. Chưa hết, phần này còn kết hợp với ba chấu Urethane trợ lực điện và nút âm lượng, micro đàm thoại rảnh tay thông minh tạo ra một không gian lý tưởng cho mọi tài xế đường dài. Sau vô lăng là cụm đồng hộ được thiết kế theo kĩ thuật Analog . Tại chính giữa được trang bị màn hình cảm ứng inch tiện ích với kết nối đa phương tiện , hỗ trợ đồng bộ với Smartphone RS/RS2 màu Về nội thất có thể thấy rõ đối với một chiếc xe cỡ nhỏ theo hướng xe đô thị thì đây là dòng xe có nội khất đảm bảo. Những nội thất cơ bản trên xe đều được trang bị đầy đủ, nhiều thiết bị cảm ứng hiện đại đáp ứng nhu cầu của người sử dụng. Ghế lái trang trí cam và ghế trước sau được bọc da trông rất hiện đại, tiên nghi và thể thao đem lại cảm giác thoải mái cũng không kém phần phong cách RS/ RS 2 màu Cửa kính điều chỉnh điện và chức năng tự động khoá cửa khi xe chạy Hệ thống hộc để đồ bố trí hài hoà, giúp bạn tận hưởng những chuyến đi thật thú vị và đầy trải nghiệm Tận hưởng âm nhạc một cách hứng thú hơn với hệ thống loa âm bổng RS/RS 2 màu Xe được trang bị hệ thống điều hòa giúp điều hòa không khí trong lành, mát mẻ tạo cảm giác thoải mái cho cả người lái và ngồi. Khoan hành lý rộng rãi đáp ứng đa dạng nhu cầu chứa đồ Động cơ và trải nghiệm vận hành Động cơ xe Honda Brio là loại xăng L SOHC 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, công nghệ i-VTEC + DBW. Dung tích xy lanh 1199cc, công suất tối đa 89Hp/6000rpm; mô-men xoắn tối đa 110Nm/4800rpm. Hộp số tự động CVT hoặc số sàn 5 cấp. Tốc độ tối đa của xe đạt 180km/h. Xe được thiết kế đúng theo tiêu chuẩn của Honda chính là an toàn, tiết kiệm và góp phần bảo vệ môi trường. Xe đạt mức tiêu chuẩn khí thải Euro 4 hiện nay. Hệ thống khung xe chống ồn mới đem lại trải nghiệm êm ái đầy thư giãn Chức năng hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu giúp điều chỉnh hành vi lái tối ưu và xây dựng ý thức lái tiết kiệm nhiên liệu Hệ thồng trợ lực điện phản hồi nhạy và chính xác, để mỗi chuyển động của Vô lăng nhẹ nhàng dù vào cua hay chuyển hướng Theo công bố của nhà sản xuất, mức tiêu hao nhiên liệu của 2 phiên bản Honda Brio 2023 G, RS/RS 2 màu như sau Honda Brio 2023 GRS - RS 2 màu Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp lít/100km Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản lít/100km 7 Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ lít/100km 5,2 Mức tiêu thụ nhiên liệu của Honda Civic được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ NETC, Cục Đăng kiểm Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 862015/BGTVT & QCVN052009/ kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Công chứng Chất lượng xe cơ giới VAQ, Cục Đăng kiểm Việt NamMức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật xe. Trang bị an toàn nổi bật Honda Brio 2023 là phiên bản giá rẻ nhưng độ an toàn vẫn tuyệt đối. Đây cũng là điểm mạnh mà hãng Honda luôn khiến khách hàng lựa chọn. Theo đó, sản phẩm Honda Brio 2023 thiết kế 2 túi khí cho ghế lái và ghế phụ lái, hệ thống camera lùi, cảm biến tốc độ và khóa cửa tự động thông minh Mọi cung đường trên xe sẽ trở nên an toàn hơn nhiều. Chưa kể, sản phẩm còn được trang bị hệ thống chống bó phanh cứng ABS và phân bổ lực phanh điện tử EBD hiện đại bậc nhất. Chưa hết, với phiên bản Honda Brio 2023 còn tích hợp thêm thiết bị nhắc nhở cài dây an toàn cho ghế lái cùng với khung xe hấp thụ lực tương thích va chạm ACE. Ngoài ra còn trang bị hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA và chức năng khóa cửa tự động. Khung xe áp dụng công nghệ G-CON giúp hấp thụ lực tác động của va chạm giảm thiểu nguy cơ chấn thương nghiệm trọng xảy ra Xếp hạng 4* về mức độ an toàn theo đánh giá của tổ chức đánh giá xe mới Đông Nam Á - ASEAN NCAP Video lễ ra mắt Honda Brio 2023 tại Showroom Ô tô Honda Tây Hồ Video review đánh giá chi tiết Honda Brio 2023 ngay tại Đại lý Honda Ô tô Tây Hồ Giá xe Honda Brio 2023 bao nhiêu? Khi nào xe có mặt tại Việt Nam Nhìn chung, với những ưu điểm vượt trội như trên thì chắc chắn Honda Brio 2023 khi đặt chân tại Việt Nam sẽ tạo nên một làn sóng mới cho phân khúc giá rẻ, khách hàng tầm trung trên thị trường. Hãy cùng đón xem khi có mặt phiên bản này sẽ làm nên điều gì thú vị nhé! Đúng như theo dự đoán thì giá xe Honda Brio khi về thị trường Việt sẽ cao lên từ 1,3 – 1,5 lần. Thông tin bảng giá chi tiết Honda Brio 2023 BẢNG BÁO GIÁ XE HONDA BRIO 2023 CẬP NHẬT bao gồm 3 phiên bản Honda Brio RS và Honda Brio RS 2 màu BẢNG BÁO GIÁ XE HONDA BRIO 2023 CẬP NHẬP MỚI NHẤT PHIÊN BẢN ĐỘNG CƠ GIÁ NIÊM YẾT Đã có VAT MÀU XE Honda Brio RS SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van - Trắng ngà tinh tế - Ghi Bạc thời trang - Vàng năng động Honda Brio RS SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van - Cam sành điệu - Đỏ cá tính Honda Brio RS 2 màu SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van - Trắng ngà tinh tế - Ghi Bạc thời trang - Vàng năng động Honda Brio RS 2 màu SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van - Cam sành điệu - Đỏ cá tính Honda Brio G 2023 PHIÊN BẢN ĐỘNG CƠ GIÁ NIÊM YẾT đã có VAT MÀU XE Honda Brio G SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van - Trắng ngà tinh tế - Ghi Bạc thời trang - Đỏ đam mê Chi tiết bảng giá xe ô tô Honda 2023 mới nhất tại Việt Nam. Thông số kỹ thuật xe Honda Brio 2023 chi tiết ✔ Thông số kỹ thuật đầy đủ phiên bản Honda Brio G 2023 DANH MỤC Honda Brio G 2023 ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ Kiểu động cơ SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY Dung tích xi lanh cm3 Công suất cực đại Km/rpm 66 89Hp/ Mô men xoắn cực đại Nm/rpm 110/ Dung tích thùng nhiên liệu lít 35 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử MỨC TIÊU THU NHIÊN LIỆU Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 00. Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng chất lượng xe cơ giới VAQ, Cục đăng kiểm Việt Nam Mức tiêu thu nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ thuật lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp lít/100km 5,4 Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản lít/100km 6,6 Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ lít/100km 4,7 KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG Số chỗ ngồi 5 Dài x Rộng x Cao mm x x Chiều dài cơ sở mm Chiều rộng cơ sở trước/sau mm Cỡ lốp 175/65R14 La-zăng Hợp kim/ 14inch Khoảng sáng gầm xe mm 154 Bán kính vòng quay tối thiểu mm 4,6 Trọng lượng không tải kg 972 Trọng lượng toàn tải kg HỆ THỐNG TREO Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Hệ thống treo sau Giằng xoắn HỆ THỐNG PHANH Phanh trước Phanh đĩa Phanh sau Phanh tang trống HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH Trợ lực lái điện EPS Có Chế độ báo tiết kiệm nhiên liệu ECO Có NGOẠI THẤT Cụm đèn trước Đèn chiếu xa Halogen Đèn chiếu gần Halogen Đèn sương mù Có Đèn định vị LED Đèn hậu BULD Đèn phanh treo cao LED Gương chiếu hậu Chỉnh điện Mặt ca-lăng Mạ Chrome Cửa kính điện tự động xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Cánh lướt gió đuôi xe Không NỘI THẤT KHÔNG GIAN Bảng đồng hồ trung tâm Analog Chất liệu ghế Nỉ màu đen Hàng ghế 2 Gặp phẳng hoàn toàn Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ Có Hộc đồ khu vực khoang lái Có Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau Có TAY LÁI Kiểu loại 3 chấu, Urethane Điều chỉnh 2 hướng Có Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh Có TRANG BỊ TIỆN NGHI Chìa khóa thông minh tích hợp mở cốp xe Có Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến Có Kết nối và giải trí Màn hình Tiêu chuẩn Apple car Play Không Kết nối với Siri Có Kết nối Bluetooth Có Kết nối USB/AUX Có Đài AM/FM Có Hệ thống loa 4 loa Nguồn sạc Có Tiện nghi khác Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Gương trang điểm cho hàng ghế trước Có AN TOÀN CHỦ ĐỘNG Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD Có Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA Có Chức năng khóa cửa tự động Có BỊ ĐỘNG Túi khí cho người ngồi lái và kế bên Có Nhắc nhở cài dây an toàn Ghế lái Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE Có AN NINH Chìa khóa được mã hóa chống trộm Có Hệ thống báo động Có ✔ Thông số kỹ thuật đầy đủ phiên bản Honda Brio RS và Honda Brio RS 2 màu DANH MỤC Honda Brio RS/ RS 2 màu 2023 ĐỘNG CƠ VÀ HỘP SỐ Kiểu động cơ SOHC i-VTEC, 4 Xi lanh thẳng hàng, 16 van Hộp số Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY Dung tích xi lanh cm3 Công suất cực đại Km/rpm 66 89Hp/ Mô men xoắn cực đại Nm/rpm 110/ Dung tích thùng nhiên liệu lít 35 Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử MỨC TIÊU THU NHIÊN LIỆU Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 00. Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng chất lượng xe cơ giới VAQ, Cục đăng kiểm Việt Nam Mức tiêu thu nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ thuật lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp lít/100km 5,9 Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản lít/100km 7 Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ lít/100km 5,2 KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG Số chỗ ngồi 5 Dài x Rộng x Cao mm x x Chiều dài cơ sở mm Chiều rộng cơ sở trước/sau mm Cỡ lốp 185/55R15 La-zăng Hợp kim/ 15inch Khoảng sáng gầm xe mm 154 Bán kính vòng quay tối thiểu mm 4,6 Trọng lượng không tải kg 991 Trọng lượng toàn tải kg HỆ THỐNG TREO Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Hệ thống treo sau Giằng xoắn HỆ THỐNG PHANH Phanh trước Phanh đĩa Phanh sau Phanh tang trống HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH Trợ lực lái điện EPS Có Chế độ báo tiết kiệm nhiên liệu ECO Có NGOẠI THẤT Cụm đèn trước Đèn chiếu xa Halogen Đèn chiếu gần Halogen Đèn sương mù Có Đèn định vị LED Đèn hậu BULD Đèn phanh treo cao LED, Tích hợp trên cánh gió Gương chiếu hậu Chỉnh điện/Gập điện/Tích hợp đèn báo rẽ Mặt ca-lăng Sơn đen thể thao/ Gắn LOGO RS Cửa kính điện tự động xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái Cánh lướt gió đuôi xe Có NỘI THẤT KHÔNG GIAN Bảng đồng hồ trung tâm Analog Chất liệu ghế Nỉ màu đen trang trí chỉ cam thể thao Hàng ghế 2 Gặp phẳng hoàn toàn Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ Có Hộc đồ khu vực khoang lái Có Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau Có TAY LÁI Kiểu loại 3 chấu, Urethane Điều chỉnh 2 hướng Có Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh Có TRANG BỊ TIỆN NGHI Chìa khóa thông minh tích hợp mở cốp xe Có Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến Có Kết nối và giải trí Màn hình Cảm ứng 6,2inch Apple car Play Có Kết nối với Siri Có Kết nối Bluetooth Có Kết nối USB/AUX Có Đài AM/FM Có Hệ thống loa 6 loa Nguồn sạc Có Tiện nghi khác Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Gương trang điểm cho hàng ghế trước Có AN TOÀN CHỦ ĐỘNG Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD Có Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA Có Chức năng khóa cửa tự động Có BỊ ĐỘNG Túi khí cho người ngồi lái và kế bên Có Nhắc nhở cài dây an toàn Ghế lái Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE Có AN NINH Chìa khóa được mã hóa chống trộm Có Hệ thống báo động Có Để được tư vấn chi tiết và nhận giá xe Honda tốt nhất toàn quốc, Quý khách vui lòng liên hệ Miền Bắc 0973 172 368 Mr Khoa Miền Trung 0973 172 368 Mr Khoa Miền Nam 0903 260 002 Mr Sơn Vui lòng click vào số điện thoại để thực hiện cuộc gọi Màu sắc ngoại thất của xe Honda Brio 2023 Các đại lý xe Ô tô Honda tại Việt Nam đang phân phối 5 màu cho khách hàng thoải mái lựa chọn Màu Cam sành điệu, màu Vàng năng động, màu Đỏ cá tính, màu Ghi bạc thời trang, màu Trắng ngà tinh tế. Màu Cam sành điệu Màu Vàng năng động Màu Đỏ cá tính Màu Ghi bạc thời trang Màu Trắng ngà tinh tế Màu đỏ Đam mê Đánh giá tổng quan có thể khẳng định trong phân khúc thị trường thì Honda Brio 2023 chính là mẫu xe hatchback chất lượng và đáng đồng tiền nhất mà các bạn nên sở hữu một lần trong đời. Từ thiết kế nội thất, ngoại thất, trang thiết bị an toàn, động cơ …đều ghi điểm vượt trội so với các hãng quen thuộc tại Việt Nam. Nếu bạn trở thành một trong những lái xe sở hữu dòng Honda Brio 2023 thì chắc chắn bạn sẽ bị chinh phục hoàn toàn bởi sự linh hoạt, ấn tượng, tiết kiệm tối đa năng lượng khi sử dụng…Hứa hẹn trong tương lai không xa khi Honda Brio 2023 trực tiếp đặt chân tại Việt Nam sẽ là nền tảng vững chắc để Honda khẳng định mình trong phân khúc xe cỡ nhỏ hạng A trên thị trường. Qúy khách có nhu cầu được tư vấn thêm về Honda Brio vui lòng liên hệ tới HONDA ÔTÔ TÂY HỒ HONDA ÔTÔ QUẬN 7 Hotline 0973 172 368 - Mr. Khoa - Phụ Trách BH Hotline 0903 260 002 - Mr. Sơn - Phụ Trách BH Website Website Showroom 197A Nghi Tàm, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội Showroom Khu Dân Cư Ven Sông Tân Phong, Q7, HCM
Mức tiêu hao nhiên liệu của xe Honda Brio là L/100km tiết kiệm nhiên liệu nhất, và mức tiêu hao nhiên liệu cao nhất là L/100km. Định mức tiêu hao nhiên liệu là thông số kỹ thuật được các nhà sản xuất xe đưa ra qua việc tính toán mức nhiên liệu mà xe sẽ tiêu thụ khi chạy trên quãng đường nhất định 100km, trong điều kiện tiêu chuẩn, ký hiệu L / 100 km. Dưới đây là mức tiêu hao nhiên liệu của xe Honda Brio, theo công bố của nhà sản xuất Honda Mức tiêu hao nhiên liệu của 2021 Honda Brio RS là L/ tiêu hao nhiên liệu của 2021 Honda Brio G là L/100km. Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe Biểu thị mức tiêu hao nhiên liệu ở điều kiện thí nghiệm nhất định và mức tiêu hao nhiên liệu trong điều kiện lái xe với vận tốc cố định trên đường bằng phẳng Các yếu tố ảnh hưởng đến mức tiêu hao nhiên liệu là gì? 1 Thói quen lái xe xấu 2 Đường nhiều ổ gà 3 Thiếu bảo trì 4 Lái ẩu 5 Áp suất lốp xe không đủ, tiêu hao nhiên liệu + 1% 6 Số thấp và tốc độ cao, tiêu thụ nhiên liệu + 10% 7 Không bảo dưỡng động cơ, tiêu hao nhiên liệu + 10% Có một số cách để tính toán mức tiêu hao nhiên liệu 1. Chia chi phí nhiên liệu cho số km của xe để tính mức tiêu hao nhiên liệu trên mỗi km. Phương pháp này là đơn giản nhất và ít chính xác nhất. Chi phí nhiên liệu trên mỗi km tính bằng cách nhân mức tiêu hao nhiên liệu trên 100 km với giá dầu chia cho 100 sẽ chính xác hơn. 2. Xe được đổ đầy dầu trước như dữ liệu ban đầu, và sau đó đổ đầy dầu sau khi lái xe một quãng đường nhất định, tùy thuộc vào dữ liệu của trạm xăng. Phương pháp này là chia mức tiêu hao nhiên liệu của xe cho số km nhân với 100 để có mức tiêu thụ nhiên liệu trên 100 km. 3. Tính toán mức tiêu hao nhiên liệu trung bình sẽ khoa học hơn. Giả sử xe đi được km, hãy ghi lại dữ liệu mỗi lần đổ nhiên liệu trong khoảng thời gian này, và tính giá trị trung bình của mức tiêu hao nhiên liệu cao nhất và thấp nhất. Mức trung bình này mang tính khoa học hơn và hay được các chủ xe áp dụng.
Phân khúc hạng A - xe đô thị cỡ nhỏ - thường là lựa chọn hàng đầu cho chiếc xe đầu tiên của các gia đình. Đó là bởi mức giá dễ tiếp cận cùng kích thước nhỏ, dễ dàng xoay sở khi di chuyển trên các con phố đông đúc, chật hẹp. Bên cạnh các yếu tố như độ thoải mái nội thất hay trang bị, mức tiêu thụ nhiên liệu cũng là một trong các yếu tố quan trọng nhất với người dùng. Dưới đây là mức độ tiêu thụ nhiên liệu của các mẫu xe phổ biến trong phân khúc hạng FADILMức độ tiêu thụ nhiên liệu của VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn. Số liệu do nhà sản xuất công phân khúc hạng A, VinFast Fadil được trang bị khối động cơ có dung tích lớn nhất, lên tới 1,4L. Khối động cơ dung tích lớn cũng cho ra công suất lớn nhất phân khúc – 98 mã lực và 128Nm mô-men một mẫu xe được gọi là xe đô thị thì khối động cơ lớn có lẽ là việc không cần thiết. Tuy nhiên, việc VinFast trang bị khối động cơ có công suất lớn giúp cho việc di chuyển tự tin hơn, không cần lo lắng việc động cơ yếu không đủ sức chở đủ tải và leo đèo dốc. Có thể tạm suy luận rằng giúp chiếc xe đa năng hơn. Tất nhiên, việc tự tin di chuyển sẽ phải đánh đổi bằng mức tiêu hao nhiên liệu không quá i10 2021 HATCHBACKMức độ tiêu thụ nhiên liệu của Hyundai i10 2021 Hatchback Base. Số liệu do nhà sản xuất công phân khúc hạng A hiện tại, Hyundai i10 2021 xét ở một góc độ nào đó có thể được coi là một tân binh khi thế hệ mới này mới xuất hiện chính thức tại Việt Nam cách đây không lâu. Cả 3 phiên bản của Hyundai i10 thế hệ mới đều được trang bị khối động cơ KAPPA nhưng khối động cơ này không giống với khối động cơ ở thế hệ trước sử dụng động cơ KAPPA tích xy-lanh nhỏ hơn một chút, cũng đồng nghĩa rằng công suất cũng sẽ thấp hơn, nhưng không đáng kể. Tuy nhiên, khác biệt về mức tiêu hao nhiên liệu lại rất đáng chú ý. Cùng phiên bản MT Base, Hyundai i10 thế hệ mới có mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp tốt hơn tới 0,61l/ WIGOMức độ tiêu thụ nhiên liệu của Toyota Wigo Số liệu do nhà sản xuất công 4 mẫu xe nhắc tới trong bài, Toyota Wigo có khối lượng nhẹ nhất trong tất cả nhà sản xuất không công bố khối lượng của Hyundai i10. Khác biệt về trọng lượng và cùng thông số động cơ, về mặt lý thuyết, sẽ dẫn tới mức tiêu thụ nhiên liệu tốt nhiên, động cơ của Toyota Wigo được người dùng đánh giá là có hiệu năng chưa tốt dù trên giấy tờ, công suất của Toyota Wigo cũng ngang với mặt bằng chung. Tất nhiên, để thực sự biết xem mẫu xe đó có phù hợp không thì người dùng nên đăng ký lái BRIOMức độ tiêu thụ nhiên liệu của Honda Brio phiên bản G. Số liệu do nhà sản xuất công xe hạng A đến từ hãng xe Nhật cũng có khối động cơ cùng dung tích, cùng số xy-lanh và công suất tương đương mặt bằng chung. Tuy nhiên, trong phân khúc hạng A hiện tại thì Honda Brio đang là chiếc xe có mức tiêu thụ nhiên liệu lý tưởng trong những lý do giải thích cho mức tiêu thụ nhiên liệu tốt hơn trung bình chung này có thể kể tới công nghệ động cơ công nghệ i-VTEC khác thường’ trên chiếc xe này tự ngắt hoạt động 1 van nạp nhiên liệu tại mỗi xy-lanh khi di chuyển ở vòng tua thấp.
mức tiêu hao nhiên liệu honda brio